Nêu nguyên nhân xảy ra đột biến gen
Đột biến gen xảy ra do:
A. Tác nhân vật lí,tác nhân hóa học
B. Tác nhân hóa học,con người
C. Do con người,do động vật
D. Tác nhân vật lí, tác nhân hóa học, con người.
D
So sánh các tế bào con được tạo ra qua nguyên phân và giảm phân
BT2
a) Ở một loài động vật, giả sử có một tinh bào bậc 1 chứa hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng Bb và Cc khi giảm phân sẽ cho ra mấy loại tinh trùng? Vì sao?
b) Ở một loài động vật khác, giả sử có một noãn bào bậc 1 chứa ba cặp nhiễm sắc thể AaBbCc khi giảm phân sẽ cho ra mấy loại trứng? Vì sao?
c) Các tế bào con được tạo ra qua nguyên phân khác với các tế bào con được tạo ra qua giảm phân như thế nào?
Tìm kiểu gen của P biết cây cao hạt dài x cây thấp hạt tròn
ở lúa cây cao A là trội so với cây thấp a , hạt tròn B là trội so với hạt dài b . 2 cặp gen này nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể khác nhau . đem lại 2 thứ lúa thuần chủng cây cao hạt dài với cây thấp hạt tròn thu được F1 , cho F1 tự thụ phấn thu được F2 : a) cho biết kiểu gen của P b) cho biết kiểu gen, kiểu hình của F1 c) không cần lập bảng xác định tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình của F2 d) cho các cây cao hạt tròn ở F2 lai với cây thấp hạt dài thì kết quả phân li kiểu hình , kiểu gen ở F3 như thế nào ?
Viết sơ đồ lai biết lúa chín sớm x lúa chín muộn tạo F1 100% lúa chín sớm
Cho lai 2 thứ lúa chín sớm và chín muộn lai với nha . Người ta thu được F1 toàn lúa chín sớm, tiếp tục chi F1 giao phấn với nhau thì được F. Ở F thu đước 256 cây chín muộn và 729 cây chín sớm.
a, Giiari thích kết quả trên
b, Viết sơ đồ lai từ P đến F2
Tính số Nu biết quá trình phiên mã đã cần môi trường cung cấp 1035U
xét 2 gen, gen thứ nhất có khối lượng bằng 5/3 khối lượng của gen thứ hai. Khi cả 2 gen đều tự nhân đôi, cần được môi trường cung cấp tất cả 8400 nucleotit tự do. Số nucleotit chứa trong các gen con sinh ra từ cả 2 gen là 13200 nucleotit. Phân tử mARN do gen thứ nhất tổng hợp có tỉ lệ các loại ribonu lần lượt là 1:3:9:7 ; phân tử mARN được tổng hợp từ gen thứ hai có tỉ lệ A=1/3G; U=1/2X; G=1,5U. Khi cả hai gen đều thực hiên quá trình phiên mã đã cần môi trường cung cấp 1035U. a/ tính chiều dài của mỗi gen b/ tính số nucleotit tự do mỗi loại môi trường cần phải cung cấp cho quá trình nhân đôi của mỗi gen c/ tổng số liên kết hủy qua quá trình phiên mã của cả 2 gen
Trình bày sự diễn biến của NST
diễn biến của nhiễm sắc thể diễn ra như thế nào
Tính số Nu và L biết A = 240 = 10% tổng số Nu
Giải hộ mình bài tập này với
Một đoanj ADN có A=240=10 phần trăm tổng số nua của đoạn ADN
a)Tìm tổng số nu của đoạn ADN
b) Tính chiều dài đoạn ADN
c)Đoạn ADN trên có khối lượng phân tử là bao nhiêu
Tính số Nu biết L = 4080Å, A = 560 và A1 = 260, G1 = 380
trog tế bào nhân sơ, xét 1 gen dài 4080A0 , có A=560. mạch đơn thứ nhất của gen có A=260, G= 380, gen này phiên mã cần môi trường nội bào cug cấp 600U
tính số lượng từng loại nu của gen
tính số lượng từng loại nu trên mạch mag mã gốc của gen
tính số lượng từng loại nu phân tử mARN do gen phiên mã
Tính số Nu biết gen B có chiều dài 2856Å có A=15% và gen Lb = 2176Å
1 cặp gen Bb tồn tại trên 1 cặp NST tương đồng bước vào phân bào GP.Gen B có chiều dài 2856A có A=15%.,gen b có chiều dài 2176A có số lượng các nu bằng nhau .
XĐ số lượng Nu mỗi loại ở kỳ giữa 1 và kỳ cuối 1
Tính %Nu biết %T - %X = 30%
1 phân tử ADN có hiệu số giữa T với 1 loại Nu khác là 30%. Xác định tỉ lệ % giữa các loại Nu trong phân tử ADN đó
Tính %Nu biết gen có tích hai loại Nu bổ sung cho nhau bằng 25%
một gen có tích hai loại Nu bổ sung cho nhau bằng 25%.
a) Tính % từng loại Nu trên gen?
b) nếu gen đó có số lượng loại X= 900 Nu
+) Tính số lượng nU mỗi loại còn lại
+) Gen nhân đôi 2 lần thì môi trường nội bào cung caaso bn nu?
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến