Tìm 1 phương trình bậc 2 có 2 nghiệm căn3 + căn2/6 và căn3 − căn2/6
Tìm 1 pt bậc 2 có 2 no là:\(\dfrac{\sqrt{3\:}+\sqrt{2}}{6}\)và \(\dfrac{\sqrt{3}-\sqrt{2}}{6}\)
Theo bài ra có 2 nghiệm
=> \(x_1=\dfrac{\sqrt{3}+\sqrt{2}}{6},x_2=\dfrac{\sqrt{3}-\sqrt{2}}{6}\)
Ta có:
\(P=x_1+x_2=\dfrac{\sqrt{3}+\sqrt{2}}{6}+\dfrac{\sqrt{3}-\sqrt{2}}{6}=\dfrac{2\sqrt{3}}{6}=\dfrac{\sqrt{3}}{3}\)
\(S=x_1.x_2=\dfrac{\sqrt{3}+\sqrt{2}}{6}.\dfrac{\sqrt{3}-\sqrt{2}}{6}=\dfrac{1}{36}\)
Biểu thức liên hệ: \(X^2+PX+S=0\)
=> pt cần tìm:
\(X^2+\dfrac{\sqrt{3}}{3}X+\dfrac{1}{36}=0\)
Tìm GTNN của biểu thức A=x-3x
Tìm GTNN của biểu thức:
\(A=x-3x\)
Tính A=căn(x^2+2căn(x^2−1))−căn(x^2−2căn(x^2−1)) nếu x ≥ căn2
Cho biểu thức A = \(\sqrt{x^2+2\sqrt{x^2-1}}-\sqrt{x^2-2\sqrt{x^2-1}}\)
a/ Vs giá trị nào của x thì A có nghĩa?
b/ Tính A nếu \(x\ge\sqrt{2}\)
Rút gọn 1/x^2−cănx : cănx+1/xcănx+x+cănx
Rút gọn \(\dfrac{1}{x^2-\sqrt{x}}:\dfrac{\sqrt{x}+1}{x\sqrt{x}+x+\sqrt{x}}\)
Tìm tất cả giá trị của m để phương trình x^2 -5x+3m+1=0 có x_1, x_2 phân biệt
Cho p/t: X\(^2\) -5X+3m+1=0 (m là tham số).tìm tất cả giá trị của m để p/t có X1,X2 phân biệt t/m : /X1\(^2\)-X2\(^2\)/=15
Chứng minh rằng căn(c (a − c)) + căn(c (b − c)) ≤ cănab
Cho a>c ;b>c; c>0.CMR:
\(\sqrt{c\left(a-c\right)}+\sqrt{c\left(b-c\right)}\) \(\leq\) \(\sqrt{ab}\)
So sánh A= 1/căn2+1 + 1/căn2 − 1 và P= căn(3 − 2căn2)
A=\(\dfrac{1}{\sqrt{2}+1}+\dfrac{1}{\sqrt{2}-1}\)
P= \(\sqrt{3-2\sqrt{2}}\)
so sánh A và P
Tính giá trị biểu thức P= sin^2 20^0 + sin^2 40^0 + sin^2 45^0 + sin^2 50^0 + sin^2 70^0
TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
P= sin2 200 + sin2 400 + sin2 450 + sin2 500 + sin2 700
Rút gọn N =căn(8 − căn15)/căn30 − căn2
Rút gọn:
N = \(\dfrac{\sqrt{8-\sqrt{15}}}{\sqrt{30}-\sqrt{2}}\)
P = \(\left(\dfrac{8-x\sqrt{x}}{2-\sqrt{x}}+2\sqrt{x}\right)\left(\dfrac{2-\sqrt{x}}{2+\sqrt{x}}\right)^2\)(\(x\ge0\),\(xe4\))
Tính HB và HC, có BC = 25cm, AH = 12cm
Cho tam giác ABC vuông tại A ( AC > AB ) , đường cao AH ( H thuộc BC ) có BC = 25cm , AH = 12cm . Tính HB và HC .
Hình vẽ :
B A C
Tính m với a+1/b=b+1/c=c+1/a=m(m>0)
1.Cho a, b, c đôi một khác nhau và khác 0 thỏa mãn
\(a+\frac{1}{b}=b+\frac{1}{c}=c+\frac{1}{a}=m\left(m>0\right).\)
Tính \(m\)
2. Cho x,y,z thỏa mãn x^3=3x-1;y^3=3y-1;z^3=3z-1
Tính A=x^2+y^2+z^2
3. Cho a+b+c=0 thỏa mãn \(\frac{x}{a}+\frac{y}{b}=\frac{x+y}{c}\). Chứng minh
\(xa^2+yb^2=\left(x+y\right).c^2\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến