6.D these children-> whose: của những đữa trẻ-> whose parents: bố mẹ của những đứa trẻ.
7.A Đáp lại lời cảm ơn-> It's my pleasure: đó là niềm vui của tôi( khi giúp bạn )
8.C S+ am/are/is looking forward+ to +Ving from sb
9.A be used to + Ving : quen với việc gì ( be ở trong câu này tức là :Are)
10.C where: nơi mà
11.C Dịch nghĩa cả câu: Các bác sĩ phẫu thuật đã cố gắng hết sức để cứu sống anh ta, tiếc là ca phẫu thuật không thành công.
12.B Đầu câu khẳng định có had, cuối câu là phủ định: had-hadn't( Tag question: câu hỏi đuôi)
13.C happily:adv
14.B unless: trừ khi
15.D Mẹo: So sánh 2 thứ với nhau thì dùng ss hơn. Còn ss 3 thứ trở nên là ss nhất.
16.A let sb to go somewhere.
17.A look after: chăm sóc.
18.A different from -> different luôn đi với giới từ from.
19.B immediately : ngay lập tưc-> dùng HTHT . All the houses là số nhiều dùng have to+P2.
20.C the following day ở câu trực tiếp là tomorrow-> will-> would.
#By P.T
Chúc bạn học tốt