41 Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm hai điện trở R1=2R và R2=3R. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch bằng 15 V. Hiệu điện thế ở hai đầu của R1 bằng; A: 3 V. B: 2 V. C: 5 V D: 6 V. 42 Phát biểu nào sai khi nhận biết lực ? A: Khi vật bị biến dạng và thay đổi vận tốc ta có thể kết luận có lực tác dụng vào vật. B: Khi vận tốc của vật thay đổi ta có thể kết luận có lực tác dụng vào vật. C: Khi hình dạng của vật thay đổi ta có thể kết luận có lực tác dụng vào vật. D: Khi vận tốc của vật không thay đổi ta có thể kết luận không có lực tác dụng vào vật. 43 Chọn câu phát biểu đúng ; A: Dòng điện xoay chiều có chiều thay đổi. B: Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của pin. C: Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của acquy. D: Dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi. 44 Một kính lúp có số bội giác bằng 10, tiêu cự của kính lúp đó bằng; A: 10 mm. B: 2,5 m. C: 10 cm. D: 2,5 cm. 45 Một vật được thả vào dầu. Khi trọng lượng của vật lớn hơn lực đẩy Acsimet thì; A: Vật lơ lửng. B: Vật nổi trên mặt thoáng. C: Vật bị chìm. D: Vật lúc nổi lúc chìm. 46 Mắt của một người có màng lưới cách thể thủy tinh 2 cm. Khi người đó nhìn rõ một vật sáng thì khoảng cách từ ảnh của vật đó đến thể thủy tinh của mắt bằng; A: 5 cm. B: 2 cm. C: 0. D: vô cùng. 47 Một tia sáng đèn pin được rọi từ không khí vào một xô nước trong, hiện tượng khúc xạ ánh sáng xảy ra ở; A: mặt phân cách giữa không khí và nước. B: đáy xô nước. C: trên đường truyền trong không khí. D: trên đường truyền trong nước. 48 Hai dây dẫn có điện trở R1 và R2 mắc vào cùng một hiệu điện thế thì cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ nhất là I1=I và cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ hai là I2=2I. Biết tổng R1 + R2 = 120 Ω. Giá trị của R1 là; A: 80 Ω . B: 60 Ω. C: 40 Ω. D: 30 Ω. 49 Trong các chuyển động dưới đây chuyển động nào do tác dụng của trọng lực ? A: Xe đi trên đường. B: Mũi tên bắn ra từ cánh cung. C: Quả bóng bị nảy bật lên khi chạm đất. D: Thác nước đổ từ trên cao xuống. 50 Trong sự truyền nhiệt, nhiệt chỉ có thể tự truyền; A: từ vật có khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ. B: từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. C: từ vật có khối lượng riêng lớn hơn sang vật có khối lượng riêng nhỏ hơn. D: từ vật có nhiệt độ lớn hơn sang vật có nhiệt độ nhỏ hơn. Lê

Các câu hỏi liên quan

29 Một chùm sáng song song đi tới một thấu kính hội tụ, chùm tia sáng ra khỏi thấu kính là ; A: chùm hội tụ. B: chùm phân kì. C: chùm song song lệch về phía trục chính. D: chùm song song cùng phương với chùm tới. 30 Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điệ`n thế là 220V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là; A: 120V. B: 50V. C: 60V. D: 12V. 31 Dùng máy ảnh để chụp ảnh của vật cao 120 cm, đặt cách vật kính của máy 1,2 m. Sau khi tráng phim thì thấy ảnh cao 3 cm. Khoảng cách từ phim đến vật kính lúc chụp ảnh là; A: 3 cm. B: 12 cm. C: 8 cm. D: 4 cm. 32 Phát biểu nào sau đây đúng khái niệm áp lực ? A: Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. B: Áp lực là lực ép lên mặt bị ép. C: Áp lực là trọng lượng của vật ép vuông góc lên mặt sàn. D: Áp lực là trọng lượng của vật ép lên mặt sàn. 33 Một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau câu nào đúng ? A: Ô tô đứng yên so với hành khách trên xe. B: Ô tô chuyển động so với người lái xe. C: Ô tô đứng yên so với cây bên đường. D: Ô tô đứng yên so với mặt đường. 34 Một bạn học sinh đi xe đạp trên một đoạn đường dốc dài 100 m. Trong 75 m đầu bạn đó đi với vận tốc 2,5 m/s. Biết thời gian đi cả đoạn dốc là 35 giây. Thời gian bạn đó đi hết đoạn đường còn lại là; A: 20 giây. B: 30 giây. C: 15 giây. D: 5 giây. 35 Một quả cầu rỗng bằng đồng được treo vào một lực kế, khi ở trong không khí lực kế chỉ 3,56 N. Khi nhúng chìm quả cầu vào trong nước số chỉ của lực kế giảm 0,5 N. Biết khối lượng riêng của nước và khối lượng riêng của đồng lần lượt là 10000 N/m3 và 89000 N/m3. Thể tích phần rỗng của quả cầu là; A: 40cm3. B: 34cm3. C: 10cm3. D: 50cm3. 36 Trong các trường hợp xuất hiện lực dưới đây trường hợp nào là lực ma sát ? A: Lực làm cho nước chảy từ trên cao xuống. B: Lực tác dụng làm xe đạp chuyển động. C: Lực xuất hiện khi lò xo bị nén. D: Lực xuất hiện làm mòn lốp xe. 37 Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra; A: chỉ ở chất lỏng. B: ở chất lỏng và chất rắn. C: ở chất lỏng và chất khí. D: chỉ ở chất khí. 38 Trong các câu nói về vận tốc dưới đây câu nào sai ? A: Đơn vị của vận tốc là km/h. B: Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian. C: Độ lớn vận tốc được tính bằng quãng đường nhân với thời gian. D: Vận tốc cho bíêt mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. 39 Môt đoàn tàu chuyển động với vận tốc trung bình 30 km/h, quãng đường đoàn tàu đi được sau 4 giờ là; A: 120 m. B: 1200 m. C: 1200 km. D: 120 km. 40 Một chùm sáng hẹp sẽ không bị phân tích khi ; A: chiếu nghiêng chùm sáng đó vào mặt ghi của đĩa CD. B: chiếu nghiêng chùm sáng đó vào một gương phẳng. C: chiếu chùm sáng đó vào một bong bóng xà phòng. D: chiếu chùm sáng đó đi qua một lăng kính.

17 Cho hai điện trở R1 và R2 (R1 > R2). Khi mắc nối tiếp hai điện trở trên thì được đoạn mạch có điện trở 45 Ω, khi mắc song song hai điện trở trên thì được đoạn mạch có điện trở 10 Ω. Giá trị của R1 bằng; A: 40 Ω. B: 20 Ω. C: 15 Ω. D: 30 Ω. 18 Bộ phận của mắt đóng vai trò như một thấu kính hội tụ là; A: giác mạc. B: thể thủy tinh. C: con ngươi. D: màng lưới. 19 Điểm trên thấu kính mà mọi tia sáng đi tới nó đều tiếp tục truyền thẳng gọi là; A: Tiêu cự. B: Tiêu điểm. C: Tiêu diện. D: Quang tâm. 20 Nhiệt lượng là? A: phần cơ năng mà vật nhận được hay mất đi trong quá trình thực hiện công. B: phần hóa năng acquy nhận được trong quá trình nạp. C: phần nhiệt năng vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt. D: phần quang năng vật nhận được trong quá trình hấp thụ nhiệt. 21 Hai dây dẫn được làm từ cùng một chất liệu và có cùng tiết diện. Dây thứ nhất có chiều dài ℓ, dây thứ hai có chiều dài 1,5ℓ. Tỉ số điện trở của dây dẫn thứ nhất và của dây dẫn thứ hai lả R1:R2 bằng; A: 2:3 B: 4:9 C: 9:4 D: 3:2 22 Các bộ phận chính của máy biến thế là; A: lõi sắt và hai cuộn dây dẫn có số vòng giống nhau. B: nam châm điện và lõi sắt. C: lõi sắt pha silic và hai cuộn dây dẫn có số vòng khác nhau. D: nam châm vĩnh cửu và cuộn dây dẫn. 23 Trong số các nguồn sáng sau đây, nguồn nào không phát ra ánh sáng màu ? A: Đèn LED. B: Đèn tín hiệu giao thông. C: Bút laze D: Một ngôi sao 24 Tác dụng của kính lão là ; A: tạo ảnh thật nằm ngoài khoảng cực cận của mắt. B: tạo ảnh thật nằm trong khoảng cực cận của mắt C: tạo ảnh ảo nằm ngoài khoảng cực cận của mắt. D: tạo ảnh ảo nằm trong khoảng cực cận của mắt. 25 Một đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp R1 = 30 Ω, R2 = 20 Ω. Mắc đoạn mạch này vào hiệu điện thế U = 120 V thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng; A: 6 A B: 4,2 A C: 4 A D: 2,4 A 26 Công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện tỉ lệ nghịch với; A: bình phương công suất cần truyền. B: bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây. C: hiệu điện thế ở hai đầu dây. D: công suất điện cần truyền. 27 Vật sáng AB đặt cách kính lúp 5 cm. Biết tiêu cự của kính lúp bằng 10 cm. Kính lúp cho ảnh A’B’. Tỉ số A’B’ / AB bằng; A: 1/4 B: 4 C: 2 D: 1/2 28 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của vật ? A: Chỉ những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng. B: Chỉ những vật nhiệt độ cao mới có nhiệt năng. C: Chỉ những vật có trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng. D: Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh thì cũng đều có nhiệt năng.

Ý nào không phản ánh đúng tình hình nước Nga khi bắt tay vào công cuộc khôi phục đất nước sau chiến tranh là A: sau thất bại trong cuộc can thiệp vũ trang vào nước Nga, 14 nước đế quốc buộc phải công nhận nước Nga Xô viết. B: bọn phản cách mạng điên cuồng chống phá, gây bạo loạn ở nhiều nơi. C: đất nước bị tàn phá nặng nề. D: nền kinh tế bị suy giảm nghiêm trọng so với trước chiến tranh. 2 Nền sản xuất TBCN với sự hình thành hai giai cấp mới đó là: A: giai cấp tư sản và giai cấp nông dân. B: giai cấp tư sản và giai cấp phong kiến. C: giai cấp tư sản và giai cấp vô sản. D: giai cấp tư sản và gia cấp tiểu tư sản. 3 Sự kiện đánh dấu bước ngoặt của cuộc chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) là A: Liên Xô tham gia chiến tranh. B: Hồng quân Liên Xô tiến công quân Đức tại vòng cung Cuốc – xcơ. C: Mĩ tham gia chiến tranh. D: Hồng quân Liên Xô phản công quân Đức tại Xta-lin-grát. 4 Ai là người lãnh đạo cuộc chiến tranh giành độc lập của 13 bang thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ? A: G Oasinhton. B: Ôliver Crôm Oen. C: Saclơ I. D: Roobespie. 5 Để đưa nước Mỹ thoát khỏi khủng hoảng 1929 - 1933, chính phủ Mỹ thực hiện chính sách gì? A: Thực hiện Chính sách mới của Ru-dơ-ven. B: Tiến hành chiến tranh mở rộng thị trường. C: Gây ảnh hưởng của mình với các nước Mỹ Latinh. D: Thực hiện chính sách Kinh tế mới. 6 Mục đích của phong trào Ngũ Tứ ở Trung Quốc là A: chống lại âm mưu xâu xé Trung Quốc của các nước đế quốc. B: đòi tăng lương và giảm giờ làm công nhân. C: chống lại lực lượng phản cách mạng của Tưởng Giới Thạch. D: đòi phong kiến Mãn Thanh phải thực hiện cải cách dân chủ. 7 Tình hình nước Nga trước cuộc cách mạng dân chủ tư sản lần thứ hai (2/1917) có điểm gì giống so với tình hình nước Nga trước cuộc Cách mạng 1905 – 1907 là A: các cuộc cách mạng đều đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Bôn-sê-vích Nga. B: phong trào phản đối chiến tranh, đòi lật đổ chế độ Nga hoàng lan rộng. C: Nga hoàng đẩy nhân dân Nga vào cuộc chiến tranh với Nhật Bản. D: Nga hoàng đẩy nhân dân Nga vào cuộc chiến tranh với Đức và các nước đồng minh của Đức. 8 Vì sao nói thế kỉ XIX là thế kỉ của sắt, máy móc và động cơ hơi nước? A: Vì con người đã tìm ra sắt và áp dụng vào sản xuất. B: Vì máy móc, động cơ hơi nước ra đời giúp giảm bớt sức lao động cho con người. C: Vì máy móc, động cơ hơi nước xuất hiện và được áp dụng ngày càng nhiều vào trong sản xuất chứng tỏ sự phát của nền công nghiệp TBCN. D: Vì máy móc được chế tạo và áp dụng vào sản xuất. 9 Tính chất của cuộc Duy tân năm 1868 ở Nhật Bản là gì? A: Cách mạng dân chủ tư sản. B: Cách mạng tư sản. C: Cách mạng tư sản không triệt để. D: Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới. 10 Các nước Đông Nam Á bị thực dân Âu- Mĩ xâm lược không phải do nguyên nhân nào dưới đây? A: Có nền văn minh lâu đời. B: Có nguồn tài nguyên phong phú. C: Có nguồn lao động dồi dào. D: Chế độ phong kiến suy yếu, khủng hoảng.