41/ The animal which was chosen to be the logo of Sea Games 2003 is the buffalo.
⇒ Cấu trúc: bị động quá khứ đơn → S + was/ were + PII
42/ They said they saw a UFO in the sky.
⇒ Tạm dịch: Họ nói rằng họ đã thấy đĩa bay trên trời
43/ It is Saturday today, isn't it?
⇒ Cấu trúc: Câu hỏi đuôi → Mệnh đề trước là hiện tại đơn (khẳng định), cho nên phần đuôi là phủ định
44/ My son's really afraid of dogs.
⇒ Cấu trúc: afraid of something → sợ gì đó
45/ David has been an engineer for ten years.
⇒ For + time → dấu hiệu hiện tại hoàn thành
46/ Would you like to come to my party?
⇒ Cấu trúc: Would you like + to Vinf... ? → bạn có muốn làm gì
47/ Coal can be used to produce electricity for humans.
⇒ Cấu trúc: bị động với động từ khiếm khuyết (CAN) → S + can + be + V3/ PII
48/ That city was destroyed by the fire in the 17th century.
⇒ Cấu trúc: bị động quá khứ đơn → S + was/ were + V3/ PII
49/ The bus always arrives late during bad weather.
⇒ Always → dấu hiệu hiện tại đơn
50/ Last night I was watching TV when the bell rang.
⇒ Khi kết hợp quá khứ tiếp diễn và quá khứ đơn sau "when" ta cần chia thì quá khứ đơn
Chúc bạn học tốt!
@My @vietha281