Kết luận nào sau đây là không đúngA.Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì đột biến vẫn có thể xảy ra.B.Cơ thể mang gen lặn ở trạng thái dị hợp không được gọi là thể đột biến.C.Gen ở tế bào chất bị đột biến thành gen lặn thì kiểu hình luôn được biếu hiện.D.Quá trình nhân đôi không tuân theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:Mức phản ứng là giới hạn .... (1) .... của một .... (2) .... trước những điều kiện môi trường khác nhau:A.(1) thường biến; (2) kiểu hình.B.(1) đột biến; (2) kiểu gen.C.(1) đột biến; (2) kiểu hình.D. (1) thường biến; (2) kiểu gen.
Một đoạn của gen cấu trúc có trình tự các nucleotit trên mạch gốc là như sau 3’.. TAX - AAG – ATT- TAT- AAA- AAX- XAT- XGG – GAG – GXX - GAA - XAT.. 5’Nếu đột biến mất đi nucleotit thứ 19 là X thì số aa mà môi trường cần cung cấp cho quá trình dịch mã là bao nhiêu?A.8aaB.6aaC.4aaD.11aa
Phát biểu nào sau đây về sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen là đúng?A.Đột biến gen lặn không được biểu hiện.B. Đột biến gen trội chỉ được biểu hiện ở cơ thể đồng hợp trội.C.Đột biến gen trội được biểu hiện ở cơ thể đồng hợp trội hoặc dị hợp.D.Đột biến gen lặn chỉ được biểu hiện ở cơ thể dị hợp.
Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kì T = 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,4cm/s. Khi t = 0 vật qua li độ x = 5cm theo chiều âm quĩ đạo. Lấy π 2 ≈10. Phương trình dao động điều hoà của con lắc làA.x = 10cos(π t + π /3)(cm).B.x = 10cos(2 π t + π /3)(cm).C.x = 10cos(π t - π /6)(cm).D.x = 5cos(π t - 5 π /6)(cm).
Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO3 / NH3 (dùng dư) thu được sản phẩm Y, Y tác dụng với dung dịch HCl thu được khí vô cơ A, tác dụng với dung dịch NaOH thu được khí vô cơ B. Vậy X là:A.HCHO B. HCOOH C.HCOONH4 D.Cả A, B, C đều đúng.
X là hỗn hợp 2 anđehit đơn chức. Chia 0,12 mol X thành hai phần bằng nhau:- Đốt cháy hết phần 1 được 6,16 gam CO2 và 1,8 gam H2O.- Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 17,28 gam bạc.X gồm 2 anđehit có công thức phân tử làA.CH2O và C2H4O.B.CH2O và C3H6O. C.CH2O và C3H4O.D.CH2O và C4H6O.
Gen D có 1560 liên kết H trong số các nucleotit loại G = 1.5 A . gen D bị đột biến điểm thành gen d làm cho gen d hơn gen D 1 liên kết H . Gen d nhân đôi 3 lần liên tiếp số nucleotit loại A mà môi trường cung cấp cho làA.1673.B.1680.C. 717.D.726.
Sự mềm dẻo kiểu hình giúpA.sinh vật ngày càng đa dạng và phong phú. B. tạo nguồn biến dị sơ cấp cho tiến hóa.C.tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống. D. Giúp cho sinh vật thích nghi với điều kiện môi trường
Điều nào sau đây không đúng với mối quan hệ giữa kiểu gen, kiểu hình và môi trường.A.Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.B. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.C. Trong quá trình biểu hiện kiểu hình, kiểu gen chỉ chịu nhiều tác động khác nhau của môi trường bên ngoài cơ thể. D. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến