Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào không đồng biến trên R?A.\(y = \sin x - 3x\)B.\(y = \cos x + 2x\)C.\(y = {x^3} - {x^2} + 5x – 1\)D.\(y = {x^5}\)
Biểu thức nào sau đây cho ta giá trị của tổng \(S = {1^3} + {2^3} + {3^3} + ... + {n^3} \)A.\({{n\left( {n + 1} \right)} \over 2}\)B.\({{n\left( {n + 1} \right)\left( {2n + 1} \right)} \over 6}\)C.\({{n\left( {n + 1} \right)\left( {2n + 1} \right)\left( {3n + 1} \right)} \over {24}}\) D.\({\left[ {{{n\left( {n + 1} \right)} \over 2}} \right]^2}\)
Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?A.Chiếu sáng từ ba hướng. B.Chiếu sáng từ hai hướng.C.Chiếu sáng từ một hướng. D.Chiếu sáng từ nhiều hướng.
Một gen có 3600 liên kết hidro bị đột biến thêm 1 cặp A-T và 1 cặp G-X. Số liên kết hidro của gen sau đột biến là:A. 3595B.3605 C.3598 D.3602
Cà độc dược có 2n = 24 . Có một thể đột biến trong đó cặp NST số 1 có 1 chiếc bị mất đoạn, khi giảm phân nếu các NST phân li bình thường thì trong số các loại giao tử được tạo ra giao tử không mang NST đột biến có tỉ lệ ?A.1/2 B.1/4C.1/1024D.1/24
Hình vẽ sau có bao nhiêu đường thẳng ?A. 1 đường thẳngB. 2 đường thẳngC. 3 đường thẳngD. 4 đường thẳng
Trong dao động điều hòa, vector gia tốc:A.đổi chiều ở vị trí biên. B.luôn hướng về vị trí cân bằng khi li độ x0.C. có hướng không thay đổi. D.luôn cùng hướng với vector vận tốc.
Phát biểu nào sau đây về cách khắc phục các tật của mắt là không đúng?A.Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cựcB.Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa.C. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.D.Mắt lão đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa.
Hỗn hợp X gồm một este đơn chức Y và một este hai chức (Z) đều mạch hở, trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức và số mol của (Y) nhỏ hơn số mol của Z. Đun nóng m gam X với dd KOH vừa đủ thu được hh chứa 2 ancol kế tiếp trong dãy đồng đẳng và m gam hh T gồm 2 muối. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 0,18mol X thu được 16,92gam nước. Phần trăm khối lượng Y trong hỗn hợp X là:A.25,39% B.28,94% C.21,42%1 D.29,52%
Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức: A.$${e_c} = \left| {{{\Delta t} \over {\Delta \phi }}} \right|$$B.$${e_c} = \left| {{{\Delta \phi } \over {\Delta t}}} \right|$$C.$${e_c} = \left| {\Delta \phi \Delta t} \right|$$D.$${e_c} = - \left| {{{\Delta \phi } \over {\Delta t}}} \right|$$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến