Nêu nơi hình thành liên kết peptit đầu tiên
Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa :
C nhé: axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.
Tính số Nu biết U = 2G, A - X = 300 ribo và L = 5100Å
2 phân tử mARN đc sao từ 2 gen trong 1 vi khuẩn A.
1/ Tính số lượng mỗi loại nu môi trường nội bài cung cấp để tạo nên các gen này trong các vi khuẩn mới đc sinh ra.Biết vi khuẩn chứa gen này nguyên phân bình thường 2 lần liên tiếp 2/Tính số lượng mỗi loại nu trong mỗi phân tử mARN trên?
Tính L, số aa và số phân tử biết L = 3080,4Å, gen thứ nhất có 600 Nu và tổng aa = 5200
bài 1: gen thứ nhất có chiều dài là 3080,4A. Số nu của gen thứ hai nhiều hơn số nu của gen thứ nhất là 600nu. Hai phân tử mARN sinh ra từ hai gen đó tổng hợp dc tất cả là 15 phân tử protein với tổng số aa là 5200. Mỗi phân tử protein có một mạch polypeptid.
a. Tìm chiều dài của mARN sinh ra từ hai gen trên
b. Mỗi mARN mã hoá bao nhiêu aa cho phân tử protein
c. Tìm số phân tử protein sinh ea từ mỗi mARN.
bài 2: Một phân tử protein hoàn chỉnh có khối lượng phân tử 33000 đvc được tổng hợp từ một gen có cấu trúc xoắn kép của sinh vật trước nhân . Hãy tính :
a) Số liên kết peptit được hình thành khi tổng hợp protein trên ? biết rằng khối lượng phân tử của axit amin là 110 đvc .
b) Chiều dài bậc một của protein hoàn chỉnh ? biết rằng kích thước trung bình của một axit amin là 3A0.
c) Chiều dài của gen cấu trúc?
bài 3: Một gen có cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có chiều dài 5865A0 . Tỉ lệ các loaị nucleotit trên mạch mã gốc A:T:G:X bằng 2:3:1:4 . Sự tổng hợp một phân tử protein từ phân tử mARN nói trên cần phải điều đến 499 lượt tARN .
a) Hãy tính số lượng nucleotit mỗi loại trên cấu trúc .
b) Khi tổng hợp 1 phân tử mARN môi trường cần phải cung cấp mỗi loại ribonucleotit là bao nhiêu?
c) Tìm số lượng mỗi loại ribonucleotit trên các doạn intron của phân tử mARN
Tính số Nu và số aa biết H = 2880 và môi trường cung cấp 3600 ribonu tự do
một gen có 2880 liên kết hidro quá trình phiên mã được cung cấp 3600 riboNu tự do. mỗi phân tử mARN đều được 5 riboxom rượt qua 1 lần
a. tính số Nu mỗi loại của gen
b. tinh số aa môi trường cung cấp cho toàn bộ quá trình dịch mã
Tính số Nu biết L = 0,36 um và G - A = 180
Một gen có chiều dài 0,36um và hiệu G-A=180.Số nu trong mỗi loại gen là
Tính số lần nhân đôi và số Nu biết gen chưa 2520 Nu và gen con chưa 40320 Nu
một gen chứa 2520Nu tiến hành nhân đôi một sô lần trong các gen con được tạo ra thấy chứa tất cả 40320 Nu
a. tính sô lần tự nhân đôi
b. nếu gen nói trên có 3140 liên kết hiđro . xác định số lượng Nu từng loại cua gen và số lk hiđro bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi
Tính %Nu, số ribonu và số liên kết hóa trị biết L = 0,306 um, G = 2/3X và A = 405
Một phân tử ARN có chiều dài 0,306 micromet, ARN này có G =2/3X và A = 405. Gen tổng hợp ARN này có tổng % hai loại Nu là 40%. a.Tính % và số lượng từng loại Nu của gen? b.Tính số riboNu mỗi loại của ARN? c.Tính số liên kết hoá trị Đ – P chứa trong gen và trong ARN?
Tính số lần nhân đôi, số Nu và liên kết H biết có 64 mạch đơn, A = 20%, T = 10%, G = 40% và X = 450
5. 1 gen nhân đôi liên tiếp 1 số lần tạo ra 64 mạch đơn tham gia cấu tạo nên gen con. Mạch 1 có A =20%, T=10%, G=40%, X=450
Tính số ribonu biết H = 2025, G - A = 125, X - U = 175
Bài 5 : Một gen chứa 2025 liên kết hiđrô. ARN do gen đó tổng hợp có G – A = 125, X – U = 175. a.Tìm số Nu từng loại của gen? b.Được biết tất cả các Nu loại Timin của gen đều tập trung trên mạch gốc. Hãy xác định số riboNu từng loại của ARN?
Tính số Nu biết H = 2080 và T = 320 Nu
gen D có 2080 liên kết hidro và 320 nu loại Timin
a) tính số lượng các loại nu còn lại trong có trong gen D
b) gen D đột biến ,ất đi 1 đoại gồm 2 mạch thẳng bằng nhau. Phần còn lại gọi là gen d có chiều dài 2380A. Tính số nu của đoạn mạch kép bị mất
Trình bày chu trình sống và cách tiêu diệt muỗi ở các giai đoạn khác nhau
1tìm hiêu về chu trình sống của muỗi và viết 1 báo cáo ngắn khoảng 300 từ về chu trình sống của muỗi . giải thích vì sao phải tiêu diệt muỗi ở những giai đoạn khác nhau .
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến