Đáp án:
a) \(v = 8,28m/s\)
b) \(t = 4,87s\)
Giải thích các bước giải:
a)
+ Xét chuyển động trên mặt phẳng nghiêng, ta có:
Gia tốc của vật trên mặt phẳng nghiêng: \(a = \dfrac{{{P_{//}} - {F_{ms1}}}}{m}\)
Lại có: \(\left\{ \begin{array}{l}{P_{//}} = P.\sin \alpha \\{P_ \bot } = Pcos\alpha \\N = {P_ \bot }\end{array} \right.\)
\(\begin{array}{l} \Rightarrow a = \dfrac{{P\sin \alpha - \mu Pcos\alpha }}{m} = g\sin \alpha - \mu gcos\alpha \\ = 9,8.\sin {30^0} - 0,1\sqrt 3 .9,8cos{30^0} = 3,43m/{s^2}\end{array}\)
+ Áp dụng công thức liên hệ: \({v^2} - v_0^2 = 2as\)
\( \Rightarrow \) Vận tốc của vật khi đến cuối mặt phẳng nghiêng: \(v = \sqrt {2as + v_0^2} = \sqrt {2.3,43.10 + 0} = 8,28m/s\)
b) Gia tốc của vật trên mặt phẳng ngang: \(a' = \dfrac{{ - {F_{ms2}}}}{m} = \dfrac{{ - \mu N'}}{m} = \dfrac{{ - \mu P}}{m} = - \mu g = - 1,7m{s^2}\)
+ Vận tốc ở chân mặt phẳng nghiêng \(v = 8,28m/s\)
+ Vận tốc khi vật dừng lại \(v' = 0m/s\)
\( \Rightarrow \) Thời gian vật chuyển động trên mặt phẳng ngang: \(t = \dfrac{{v' - v}}{{a'}} = \dfrac{{0 - 8,28}}{{ - 1,7}} = 4,87s\)