Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về các nhân tố tiến hóa theo quan niệm hiện đại ?(1). Nhân tố tiến hóa là nhân tố làm thay đổi tần số alen, thành phần kiểu gen của loài.(2). Giao phối không ngẫu nhiên không được xem là nhân tố tiến hóa vì nhân tố này làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền.(3). Giao phối ngẫu nhiên được xem là nhân tố tiến hóa vì nhân tố này làm cho đột biến được phát tán trong quần thể, tạo ra sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.(4). Đột biến không được xem là nhân tố tiến hóa vì phần lớn đột biến trong tự nhiên gây hại cho thể đột biến.(5). CLTN được xem là nhân tố tiến hóa vì nhân tố này làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể.A.5B.3C.2D.1
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 43,5m; Chiều rộng bằng \( \frac{2}{3} \) chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó. A.Chu vi: \(36,25m;\)diện tích: \(1261,5{m^2}\) B.Chu vi: \(36,5m;\)diện tích: \(161,5{m^2}\) C.Chu vi: \(362,5m;\)diện tích: \(1261,5{m^2}\) D.Chu vi: \(36,25m;\)diện tích: \(126,15{m^2}\)
Theo Menđen, trong phép lai về một cặp tính trạng tương phản, chỉ một tính trạng biểu hiện ở F1. Tính trạng biểu hiện ở F1 gọi làA.tính trạng ưu việt.B.tính trạng trung gian.C.tính trạng trội.D.tính trạng lặn
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa dọc theo truc Ox nằm ngang. Khi vật có li độ x thì lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào nó là A.\(-\frac{1}{2}k\text{x}\)B.-kx2C.\(-\frac{1}{2}k{{\text{x}}^{2}}\) D.-kx E. F.
Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = 600, G = 300. Tổng số nuclêôtit của một mạch của gen này là:A.1800. B.2100. C.3600. D.900
Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm: mất đoạn, lặp đoạn và....A.thay thế đoạn, đảo đoạn. B.đảo đoạn, thay thế đoạn.C.quay đoạn, thay thế đoạn. D.đảo đoạn, chuyển đoạn.
Trong một opêron, vùng có trình tự nuclêôtit đặc biệt để prôtêin ức chế bám vào ngăn cản quá trình phiên mã, đó là vùngA.khởi động. B.kết thúc.C.điều hoà.D.vận hành.
Xét một quần thể có 2 alen (A, a). Quần thể khởi đầu có số cá thể tương ứng với từng loại kiểu gen là: 65AA: 26Aa: 169aa. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể này là:A.A = 0,35 ; a = 0,65.B.A = 0,50 ; a = 0,50.C.A = 0,25 ; a = 0,75.D.A = 0,30 ; a = 0,70.
Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng làA.mỗi cặp gen phải nằm trên một cặp NST khác nhau.B.các gen không có hoà lẫn vào nhau.C.số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn.D.gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn.
Mô tả nào sau đây là chính xác về sự vận chuyển nước từ dung dịch đất vào lông hút?A.Cơ chế chủ động, nước đi từ môi trường ưu trương vào môi trường nhược trương.B.Cơ chế thụ động, nước đi từ môi trường nhược trương vào môi trường ưu trương.C.Cơ chế chủ động, nước đi từ môi trường nhược trương vào môi trường ưu trương.D.Cơ chế thụ động, nước đi từ môi trường ưu trương vào môi trường nhược trương.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến