Hàm số nào là hàm số chẵn?A.\(y = \sin \left( {x + \dfrac{\pi }{2}} \right).\)B.\(y = \cos \left( {x + \dfrac{\pi }{2}} \right).\)C.\(y = \sin 2x.\)D.\(y = \tan x - \sin 2x.\)
Cho hàm số \(y = \dfrac{{ \sin x}}{{1 + \tan x}} \) và \(k \in \mathbb{Z} \). Khoảng nào dưới đây không nằm trong tập xác định của hàm số?A.\(\left( { - \dfrac{\pi }{2} + k2\pi ;\dfrac{\pi }{2} + k2\pi } \right)\) B.\(\left( {\pi + k2\pi ;\dfrac{{3\pi }}{2} + k2\pi } \right)\) C.\(\left( {\dfrac{{3\pi }}{4} + k2\pi ;\dfrac{{3\pi }}{2} + k2\pi } \right)\)D.\(\left( {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi ;\dfrac{{3\pi }}{4} + k2\pi } \right)\)
Với \(x \in \left( {0; \dfrac{ \pi }{2}} \right) \), mệnh đề nào sau đây sai?A.Hàm số \(y = \sin x\) tăng. B.Hàm số \(y = \cot x\) giảm.C.Hàm số \(y = \tan x\) tăng. D.Hàm số \(y = \cos x\) tăng.
Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x - 1}}{{x + 1}} \)?A.\(x = 1\)B.\(y = - 1\)C.\(y = 2\)D.\(x = - 1\)
Chọn câu Đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 khiA.đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. B.đoạn mạch có điện trở thuần bằng không.C.đoạn mạch không có tụ điện. D.đoạn mạch không có cuộn cảm.
Tập xác định của hàm số \(y = {x^{ \frac{1}{3}}} \) là:A.\(\left( {0; + \infty } \right)\)B.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\)C.\(\left[ {{\rm{0; + }}\infty } \right)\)D.\(\mathbb{R}\)
Cho hàm số \(y = f \left( x \right) \) có đạo hàm \(f' \left( x \right) = {x^3} - 3x \). Mệnh đề nào sau đây là đúng?A.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\)B.Hàm số đã cho dồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\)C.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1;1} \right)\)D.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( {\sqrt 3 ; + \infty } \right)\)
Một người đứng giữa hai loa A và loa B. Khi loa A bật thì người đó nghe được âm có mức cường độ 76dB. Khi loa B bật thì nghe được âm có mức cường độ 80 dB. Nếu bật cả hai loa thì nghe được âm có mức cường độ bao nhiêu? A.86,34 dB B.77 dB C.81,46 dB D.84,36 dB
Một khu tập thể tiêu thụ một công suất điện 14289 W, trong đó các dụng cụ điện ở khu này đều hoạt động bình thường ở điện áp hiệu dụng là 220 V. Điện trở của dây tải điện từ nơi cấp điện đến khu tập thể là r. Khi khu tập thể không dùng máy biến áp hạ thế, để các dụng cụ điện của khu này hoạt động bình thường thì điện áp hiệu dụng ở nơi cấp điện là 359 V, khi đó điện áp tức thời ở 2 đầu dây của khu tập thể nhanh pha \( \dfrac{{ \rm{ \pi }}}{{ \rm{6}}} \) so với dòng điện tức thời chạy trong mạch. Khi khu tập thể dùng máy biến áp hạ thế lí tưởng có tỉ số \( \dfrac{{{{ \rm{N}}_{ \rm{1}}}}}{{{{ \rm{N}}_{ \rm{2}}}}}{ \rm{ = 15}} \), để các dụng cụ điện của khu này vẫn hoạt động bình thường giống như khi không dùng máy biến áp hạ thế thì điện áp hiệu dụng ở nơi cấp điện gần giá trị nào nhất sau đây (biết hệ số công suất ở mạch sơ cấp của máy hạ thế bằng 1): A.1654 VB.3309 V C.6616 VD.4963 V
Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình \({ \rm{x = 4cos}} \left( {{ \rm{4 \pi t + }} \dfrac{{ \rm{ \pi }}}{{ \rm{6}}}} \right) \, \,{ \rm{cm}} \). Kể từ thời điểm véctơ gia tốc đổi chiều lần đầu tiên, trong thời gian 5,1 s sau đó vật đi qua vị trí mà lực kéo về có độ lớn bằng một nửa độ lớn lực kéo về cực đại bao nhiêu lần? A.40B.41C.21D.20
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến