Điều nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc chung của gen cấu trúc ?A.Vùng điều hòa nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động.B.Vùng điều hòa nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động.C.Vùng kết thúc nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động.D.Vùng điều hòa nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc của gen, mang thông tin mã hóa các axit amin.
Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrô và có 900 nuclêôtit loại guanin. Mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại ađênin chiếm 30% và số nuclêôtit loại guanin chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là:A. A = 750; T = 150; G = 150; X = 150. B.A = 450; T = 150; G= 150; X = 750C. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150. D.A = 150; T = 450; G = 750; X = 150.
Phân tử mARN dài 2312A0 có A= 1/3 U = 1/7 X = 1/9 G. Mã kết thúc trên mARN là UAG. Khi tổng hợp 1 protein, mỗi tARN đều giải mã 1 lần số ribonucleotit, mỗi loại A, U, G, X môi trường cần cung cấp cho các đối mã của các tARN lần lượt là:A.102, 34, 238, 306 B.101, 33, 237, 306C.203, 67, 472, 611 D.101, 33, 238, 305
Cho biết các bộ ba đối mã tương ứng với các loại axit amin như sau:AXX: triptôphan GAA:lơxin UGG: thrêônin. XGG: alanin UUX: lizin.Trật tự các axit amin của đoạn mở đầu của một chuỗi pôlipeptit sau khi được tổng hợp như sau: ...Lizin-alanin-thrêônin-lơxin-triptôphan...Đoạn mở đầu của phân tử mARN đã dịch mã chuỗi pôlipeptit nói trên có trật tự các bộ ba ribônuclêotit là:A.....UUX-XGG-UGG-GAA-AXX.... B....AAG-GXX-AXX-XUU-UGG...C....UAA-AAG-GXX-AXX-XUU-UGG... D....AUG-AAG-GXX-AXX-XUU-UGG...
Cho hình chóp tam giác SABC có SA = a (0 < a < √2), các cạnh còn lại đều bằng 1 Tìm a để thể tích khối chóp lớn nhấtA.a = √6B.a = 2√6C.a = D.a =
Trong phản ứng este hoá giữa ancol và một axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra este khi ta:A.Cho ancol dư hay axit hữu cơ dư.B. Giảm nồng độ ancol hay axit hữu cơ.C.Dùng chất hút nước, chưng cất ngay để tách este.D.Cả 2 biện pháp A, C.
Cho este C3H6O2 xà phòng hoá bởi NaOH thu được muối có khối lượng bằng 41/37 khối lượng este. CTCT của este làA.HCOOC3H7B.CH3COOC2H5C.HCOOC3H5D.CH3COOCH3
ARN vận chuyển mang aa mở đầu tiến vào riboxom có bộ ba đối mã là:A.UAXB.AUXC.AUAD.XUA
Điều nào không đúng với cấu trúc của gen?A.Vùng kết thúc nằm ở cuối gen mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mãB.vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình dịch mãC.vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mãD.phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục
Đặc tính nào của mã di truyền phản ánh tính chung nhất của sinh giới?A.phổ biến B.thoái hóa C.đặc hiệuD.liên tục
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến