Một gen có khối lượng 720000đvC và 3120 liên kết hidro. Tính số nuclêôtit từng loại của gen. A.A= T= 720; G= X= 480. B.A= T= 360; G= X= 840. C.A= T= 840; G= X= 360. D.A= T= 480; G= X= 720.
Đáp án đúng: D Giải chi tiết:Phương pháp: Áp dụng các công thức: CT tính số liên kết hidro : H=2A +3G Khối lượng của gen M = N ×300 đvC Cách giải: Số nucleotit của gen là N = M : 300 =2400 nucleotit = 2A +2G Ta có hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}2A + 3G = 2400\\2{\rm{A + 3G = 3120}}\end{array} \right. \leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}A = T = 480\\G = X = 720\end{array} \right.\) Chọn D