Phát biểu SAI là:A.\(\left( {{x^n}} \right)' = n{x^{n + 1}}\,\,\left( {n \in \mathbb{N},\,\,n > 1} \right)\)B.\(\left( {\dfrac{1}{x}} \right)' = - \dfrac{1}{{{x^2}}}\,\,\left( {x \ne 0} \right)\)C.\(\left( {\sqrt x } \right)' = \dfrac{1}{{2\sqrt x }}\,\,\left( {x > 0} \right)\) D.\(\left( x \right)' = 1\)
Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình dạng cánh đều nằm trên một nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Phép lai giữa ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ dị hợp tất các gen đang xét với ruồi đực thân xám, cánh dài, mắt đỏ, trong tổng số các ruồi thu được ở F1, ruồi có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 15%. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Tần số hoán vị gen ở ruồi giấm cái là 20%.II. Kiểu gen của ruồi bố mẹ (P) là \(\frac{{AB}}{{ab}}\)XDXd × \(\frac{{AB}}{{ab}}\)XDYIII. Tỉ lệ kiểu hình ruồi cái thân xám, cánh cụt, mắt đỏ ở F1 là 4,5%.IV. Tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F1 là 45,9%.V. Tỉ lệ kiểu hình ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ thuần chủng ở F1 là 2,56%.A.5B.2C.4D.3
Trong quần thể người có một số thể đột biến sau:(1) Ung thư máu (2) Hồng cầu hình liềm (3) Bạch tạng(4) Hội chứng Claifento (5) Dính ngón tay 2,3 (6) Máu khó đông(7) Hội chứng Turner (8) Hội chứng Down (9) Mù màuNhững thể đột biến nào là đột biến NST A.1,3,7,9B.1,2,4,5C.1,4,7,8D.4,5,6,8
Tìm \(m\) thỏa mãn bất phương trình \({x^2} + 2mx - m + 2 > 0\) nghiệm đúng với \(\forall x \in \mathbb{R}\).A.\( - 2 < m < 1\)B.\( - 1 < m < 2\)C.\( 1 < m < 2\)D.\( - 2 < m < - 1\)
Xà phòng hóa một chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 muối là natri oleat và natri panmitat có tỉ lệ mol là 1 : 2. Khối lượng của 0,25 mol X làA.201,50 gam B.214,50 gamC.221,00 gam D.208,00 gam
Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB, tự đa bội gồmA.BBBB và AABB. B.AB và AABB.C.AABB và AAAA. D. AAAAvà BBBB.
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính một khoảng d, qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cách thấu kính một khoảng d’. Công thức xác định độ phóng đại của ảnh là:A.$$ - {{d'} \over d}$$B.$$ - {d \over {d'}}$$C.$$ - {{d.d'} \over {d' + d}}$$D.$${{d.d'} \over {d' + d}}$$
Công thức phân tử của propilen là :A.C3H6 B.C3H4 C. C3H2 D. C2H2
Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:A.Nước trong cốc càng nhiều.B.Nước trong cốc càng ít.C.Nước trong cốc càng nóng.D.Nước trong cốc càng lạnh.
Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối làA.CO2B.ATP, NADPHC. O2.D.O2, ATP, NADPH
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến