1. By the time he got to the station, the train had (already) left.
(thì quá khứ hoàn thành diễn tả sự việc diễn ra 1 sự việc khác trong quá khứ)
2. My mother has bought a car which was made in Japan.
(which thay thế cho từ chỉ vật "a car", giữ vai trò làm chủ ngữ: which + V ...)