1. in - (chuyển thành) on
2. cutted - had cut
Câu gián tiếp
3. many - much
Homework không đếm được
4. more lazier - lazier
Tính từ đặc biệt lazy nếu ở dạng so sánh hơn là lazier, không có more
5. interested - interesting
interested dùng để chỉ người, còn interesting để chỉ vật (this subject)