xét tính chẵn lẻ của các hàm số
\(y=\sqrt{2-x}+\sqrt{2+x}\)
\(y=\sqrt{3+x}-\sqrt{3-x}\)
\(y=\sqrt{5+x}-\sqrt{3-x}\)
\(y=\sqrt{x^2-4x+4}+\left|x+2\right|\)
\(y=\sqrt{x^2+1}+\sqrt{x+1}+\sqrt{x-1}\)
\(y=\left|x+4\right|-\left|4-x\right|\)
Bài 1. (2 điểm)
a) Thực hiện phép tính |
b) Tìm các giá trị của m để hàm số y = (√m - 2)x + 3 đồng biến.
Bài 2. (2 điểm)
a) Giải phương trình: x4 - 24x2 - 25 = 0.
b) Giải hệ phương trình: | { | 2x - y = 2 |
9x + 8y = 34 |
Bài 3. (2 điểm)
Cho phương trình ẩn x: x2 - 5x + m - 2 = 0 (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = −4 .
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x1; x2 thoả mãn hệ thức
Bài 4. (4 điểm)
Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính BC. Lấy điểm A trên tia đối của tia CB. Kẻ tiếp tuyến AF của nửa đường tròn (O) (với F là tiếp điểm), tia AF cắt tiếp tuyến Bx của nửa đường tròn tại D. Biết AF = 4R/3.
a) Chứng minh tứ giác OBDF nội tiếp. Định tâm I đường tròn ngoại tiếp tứ giác OBDF.
b) Tính Cos góc DAB.
c) Kẻ OM ⊥ BC (M ∈ AD). Chứng minh BD/DM - DM/AM = 1.
d) Tính diện tích phần hình tứ giác OBDM ở bên ngoài nửa đường tròn (O) theo R.
Bài 1: (2điểm)
a) Thực hiện phép tính:
b) Hàm số y = (√m - 2)x + 3 đồng biến
<=> m > 4