`5.` `A.` Many
`->` Danh từ đếm được dùng many
Danh từ không đếm được dùng much
`6.` `B.` For
`->` Waiting For : chờ đợi
`7.` `D.` is talking
`->` Listen thuộc thì HTTD
Thì hiện tại tiếp diễn: `S` `+` $am/ is/ are$ `+` $V-ing$
`8.` `A.` Smaller
`->` Than : hơn
Tính từ ngắn ( Short adj) : `S` `+` `to` `be` `+` `adj` `+` `er` `+` `than` `+` $Noun/ Pronoun$
`9.` `A.` any `-` some
`->` Any/some : Một vài
Apples và oranges là danh từ không đếm được nên dùng some và any
`10.` `B.` Are
`->` Eyes thuộc danh từ số nhiều
`11.` `D.` How much
`->` Hỏi về giá cả nên ta dùng How much
`12.` `A.` Weak
`->` Strong : Mạnh
Weak : Yếu đuối