Đáp án đúng:
Giải chi tiết:1.
Bước 1: dự đoán các pứ có thể xảy ra
Bước 2: chú ý màu sắc, mùi của dung dịch, kết tủa, bay hơi.
a) 2KHSO4 + K2CO3 → 2K2SO4 + CO2↑ + H2O
Hiện tượng: khi cho từ từ KHSO4 vào dung dịch K2CO3 ta thấy có khí không màu, không mùi thoát ra, dung dịch vẫn trong suốt.
b) Na + H2O → NaOH + ½ H2↑
3NaOH + AlCl3 → 3NaCl + Al(OH)3↓
NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O
Hiện tượng: viên Na chạy trên mặt dung dịch AlCl3, đồng thời có khí không màu, không mùi tỏa ra mạnh, dung dịch xuất hiện kết tủa keo trắng. Khối lượng kết tủa tăng dần đến tối đa sau đó không đổi.
c) C2H2 + Ag2O → C2Ag2↓(vàng) + H2O
Hiện tượng: dẫn từ từ khí C2H2 qua dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, ta thấy xuất hiện kết tủ a màu vàng (C2Ag2)
d) CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O
Hiện tượng: nhận thấy có hơi thoát ra mùi thơm đặc trưng (hơi este CH3COOC2H5)
2.
Những oxit bị khử là: Fe3O4, CuO
Pt: Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O
CuO + H2 → Cu + H2O
Chú ý: Nhiệt luyện là phương pháp dùng (H2, CO) khử các oxit kim loại trung bình (-K, Na, Ca, Ba, Mg, Al)
3.
\(\eqalign{ & \left\{ \matrix{ CuC{l_2} \hfill \cr BaC{l_2} \hfill \cr AlC{l_3} \hfill \cr} \right.\buildrel { + NaOH\,du} \over \longrightarrow \left\{ \matrix{ \downarrow Cu{(OH)_2}\mathrel{\mathop{\kern0pt\longrightarrow}\limits_{ + HCl}^{loc\, \downarrow }} \left\{ \matrix{ CuC{l_2} \hfill \cr HCl\,du \hfill \cr} \right.\buildrel {co\,can} \over \longrightarrow CuC{l_2}\,\,khan \hfill \cr {\rm{dd}}\left\{ \matrix{ BaC{l_2},NaCl \hfill \cr NaAl{O_2},NaOH\,du \hfill \cr} \right.\buildrel { + C{O_2}\,du} \over \longrightarrow \left\{ \matrix{ \downarrow Al{(OH)_3}\mathrel{\mathop{\kern0pt\longrightarrow}\limits_{ + HCl}^{loc\, \downarrow }} \left\{ \matrix{ AlC{l_3} \hfill \cr HCl\,du \hfill \cr} \right.\buildrel {co\,can} \over \longrightarrow AlC{l_3}\,\,khan \hfill \cr {\rm{dd}}\left\{ \matrix{ BaC{l_2},NaCl \hfill \cr NaHC{O_3} \hfill \cr} \right.\buildrel { + N{a_2}C{O_{3\,}}du} \over \longrightarrow \left\{ \matrix{ \downarrow BaC{O_3} \hfill \cr {\rm{dd}} \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. \cr & BaC{O_3}\mathrel{\mathop{\kern0pt\longrightarrow}\limits_{ + HCl}^{loc\, \downarrow }} \left\{ \matrix{ BaC{l_2} \hfill \cr HCl\,du \hfill \cr} \right.\buildrel {co\,can} \over \longrightarrow BaC{l_2}\,khan \cr} \)
CuCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Cu(OH)2↓
AlCl3 + 4NaOHdư → 3NaCl + NaAlO2 + 2H2O
Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
NaAlO2 + CO2 + 2H2O → NaHCO3 + Al(OH)3↓
NaOH + CO2 dư→ NaHCO3
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3↓
BaCO3 + 2HCl → BaCl2 +CO2↑ + H2O