Dãy gồm những chất chỉ tác dụng với HNO3 mà HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa là:A.Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2.B.Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.C.Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.D.Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.
Cho phản ứng hóa học: NO2 + NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O. Trong phản ứng trên, NO2 đóng vai trò là:A.chất oxi hóa.B.chất khử.C.môi trường.D.vừa là chất oxi hóa và chất khử.
Cần lấy bao nhiêu gam Ba(OH)2 rắn cho vào 100 ml nước để được dung dịch có pH = 12?A.1,71 gam.B.0,0855 gam.C.0,855 gam.D.8,55 gam.
Để nhận biết 4 lọ mất nhãn chứa riêng biệt các chất dd HCl, H2SO4, NaCl, Ba(OH)2 ta dùng một thuốc thử nào sau đây?A.Quỳ tím.B.BaCl2.C.AgNO3.D.Na2SO4.
Dung dịch H2SO4 và HNO3 là axit mạnh còn HNO2 là axit yếu có cùng nồng độ 0,01 mol/l và ở cùng nhiệt độ. Nồng độ ion H+ trong mỗi dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần là:A.[H+] HNO3 < [H+] H2SO4 < [H+] HNO2B. [H+] HNO2 < [H+] HNO3 < [H+] H2SO4C.[H+] HNO2 < [H+] H2SO4 < [H+] HNO3D.[H+] H2NO3 < [H+] HNO3 < [H+] HNO2
Dung dịch X có chứa a mol Ba2+, b mol Mg2+, c mol NO3- và d mol Cl-. Biểu thức quan hệ giữa a, b, c, d là:A.2a + b = c + dB.a + b = c + dC.2a + 2b = c + dD.a + 2b = c + d
Cho dãy các chất: NH4NO3, (NH4)2SO4, NaCl, Mg(NO3)2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng được với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 cho kết tủa là:A.1B.2C.4D.3
Muối nào sau đây là muối trung hòa?A.NaHCO3.B.Na2HPO3.C.NaHSO4.D.NaH2PO4.
Phương trình ion rút gọn phản ứng giữa CH3COONa và H2SO4 là:A.CH3COO- + H+ → CH3COOH.B.2Na+ + SO4 2- → Na2SO4.C.CH3COO- + H+ → CO2 + H2O.D.2Na+ + H2SO4 → Na2SO4 + H2.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào dung dịch HNO3 đặc (đủ) sau phản ứng thu được dung dịch A chỉ chứa muối sunfat và khí NO2. Giá trị của a là:A.0,12.B.0,06.C.0,03.D.0,45.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến