1. B
(be patient with somebody/something: kiên nhẫn với ai
be confident of sth: tự tin về cái gì
positive (about something): lạc quan, chắc chắn về cái gì
careful of/about/with something: cẩn thận với cái gì)
2. B
(guests: những vị khách => danh từ số nhiều, đếm được => loại A và D.
C không đúng cấu trúc "as many as")