6. She went out in order to some fresh air.
=> Cô ấy đi ra ngoài để có không khí trong lành.
7. He get a thick sterile dressing so as to corvered th burned area.
=> Anh ta mặc quần áo vô trùng dày để che vùng bị bỏng.
8. He used a cold water pack in order to ease the burn
=> Anh ấy đã sử dụng một gói nước lạnh để giảm bớt vết bỏng
9. You should cool the burn immediately in order to minimize tissue damage
=>Bạn nên làm mát vết bỏng ngay lập tức để giảm thiểu tổn thương mô
10. A correct password is needed typing in odrer to get access to this computer
=>Cần có mật khẩu chính xác để gõ vào odrer để có quyền truy cập vào máy tính này
Chúc bạn học tốt ^_^!