Một sợi dây đàn hồi OA treo thẳng đứng, đầu O gắn vào một nhánh của âm thoa, đầu A thả tự do. Khi âm thoa rung thì trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng, O được coi là nút sóng. Biết sóng truyền trên dây với tốc độ 8 m/s và có tần số 40 Hz. Chiều dài của dây OA làA.40 cm. B.90 cm. C.55 cm. D.45 cm.
X là đồng vị chất phóng xạ biến đổi thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X tinh khiết. Tại thời điểm t nào đó, tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y trong mẫu là 1/3. Đến thời điểm sau đó 12 năm, tỉ số đó là 1/7. Chu kì bán rã của hạt nhân X làA.60 năm. B.12 năm. C.36 năm. D.4,8 năm.
Giới hạn quang điện của kim loại natri là λ0 = 0,50μm. Tính công thoát electron của natri ra đơn vị eV?A.3,2eV B.2,48eV C.4,97eV D.1,6eV
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m. Trên màn, xét vùng giao thoa có bề rộng 1,25 cm đối xứng qua vân sáng trung tâm, có tổng số vân sáng và vân tối làA.15. B.19. C.17. D.21.
Cho phản ứng hạt nhân\(\alpha + {}_7^{14}N \to {}_8^{17}O + {}_1^1p\). Hạt α chuyển động với động năng 9,7MeV đến bắn vào hạt N đứng yên, sau phản ứng hạt p có động năng 7MeV. Cho biết mN = 14,003074 u; mp = 1,007825 u; mO = 16,999133 u; mα = 4,002603 u. Góc giữa các phương chuyển động của hạt α và hạt p làA.410 B.600 C.520 D.250
Công của lực điện thực hiện để làm dịch chuyển một điện tích 10.10-6 C trên một quãng đường dài 1m có phương vuông góc với đường sức điện của một điện trường đều có cường độ E=106 V/m làA.1J. B.1 000 J. C.10-3 J. D.0 J
Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz truyền trong chân không với tốc độ 3.108m/s. Bước sóng của ánh sáng này trong chân không làA.0,25 mm. B.0,25 µm. C.0,75 mm. D.0,75 µm
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 20 µH và tụ điện có điện dung 20nF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch làA.2π.10-6 s. B.4.10-6 s. C.4π.10-6 s. D.2.10-6 s
Khi đốt cháy hoàn toàn 0,42 gam một hidrocacbon X thu toàn bộ sản phẩm qua bình đựng 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng KOH dư. Kết quả: bình 1 tăng 0,54 gam; bình 2 tăng 1,32 gam. Biết rằng khi hóa hơi 0,42 gam X chiếm thể tích bằng thể tích 0,32 gam O2 ở cùng điều kiện. CTPT của X là:A.CH4 B.C3H6 C.C2H4 D.C2H2
Cho 2a mol bột sắt Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các muối nào?A.Fe(NO3)3 và AgNO3 B.Fe(NO3)3C.Fe(NO3)2 và AgNO3 D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến