Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1A. Cho AAg = 108, nAg = 1, hằng số F = 96500 C/mol. Lượng Ag bám vào catot trong thời gian 16 phút 5 giây là:A.1,08kgB.1.08mg.C.0,54gD.1,08g.
Cho các bức xạ có bước sóng λ1= 2.10-6 µm; λ2= 3.10-3mm; λ3= 1,2 pm; λ4=1,5nm. Bức xạ iôn hóa không khí mạnh nhất là bức xạ có bước sóng A.Λ1B.Λ2C.Λ3D.Λ4
Một sợi dây đàn dài 1 m, rung với tần số 200Hz, quan sát sóng dừng trên dây ta thấy có 6 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây làA.79,5m.B.80mC.66,2m. D.66,7m
Khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác qua kính lúp phụ thuộc vàoA.Độ cao ảnh và độ cao vậtB.Tiêu cự của kính và độ cao vật.C.Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và độ cao vậtD.khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và tiêu cự kính.
Vị trí của nhôm trong bảng tuần hoànA.Ô 13, chu kì 3, nhóm III AB.Ô 13, chu kì 4, nhóm III AC.Ô 13, chu kì 3, nhóm II AD.Ô 13, chu kì 3, nhóm I A
Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào sau đây là sai?A.Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệB.Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bứcC.Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bứcD.Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức
Thổi rất chậm 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H2 đi qua ống sứ đựng 24 gam hỗn hợp các chất CuO, Fe3O4, Al2O3, Fe2O3 đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ làA.22,4 g B.11,2 g C.20,8 g D.16.8
Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thì được 2,24 lit khí (ở đktc). Khối lượng muối khan trong dung dịch là (gam)A.11,5. B.11,3. C. 7,85.D.7,75.
Để m gam phôi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hòa tan A hoàn toàn vào dung dịch HNO3 thấy giải phóng 2,24 lít khí duy nhất không màu, hóa nâu ngoài không khí đo ở đktc. Tính m gam phôi bào sắtA.10,06 g B.10,07 gC.10,08 g D.10,09g
Một khung dây cứng, phẳng diện tích 25cm2, gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vuông góc vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Tính độ biến thiên của từ thông qua khung dây kể từ t = 0 đến t = 0,4s.A.\(\Delta \Phi = {5.10^{ - 5}}{\rm{W}}b\)B.\(\Delta \Phi = {7.10^{ - 5}}{\rm{W}}b\)C.\(\Delta \Phi = {7.10^{ - 5}}{\rm{W}}b\)D.\(\Delta \Phi = {6.10^{ - 5}}{\rm{W}}b.\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến