Sau đây là sơ đồ minh họa một số nguồn nitơ cung cấp cho câyChú thích nào sau đây đúng về sơ đồ trên?A.(1). NO3- ; (2). N2 ; (3). NH4+ ; (4). Chất hữu cơ.B.(1). NO3- ; (2). NH4+ ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ.C.(1). NH4+ ; (2). NO3- ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ.D.(1). NH4+ ; (2). N2 ; (3). NO3- ; (4). Chất hữu cơ.
Ở một loài thực vật, lôcut gen quy định màu sắc quả gồm 2 alen, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây (P) có kiểu gen dị hợp Aa tự thụ phấn, thu được F1. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và sự biểu hiện của gen này không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Dự đoán nào sau đây là đúng khi nói về kiểu hình ở F1?A.Các cây F1 có ba loại kiểu hình, trong đó có 25% số cây quả vàng, 25% số cây quả đỏ và 50% số cây có cả quả đỏ và quả vàng.B.Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 75% số quả đỏ và 25% số quả vàng.C.Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 50% số quả đỏ và 50% số quả vàng.D.Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại quả, quả đỏ hoặc quả vàng.
Các chất tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng tạo ra kết tủa đỏ gạch làA.Glucozơ, fructozơ, saccarozơ B.Axitfomic, anđehit fomic, metyl fomiatC.Glucozơ, mantozơ, saccarozơ D.Glixerol, axitfomic, anđehit axetic
Trên một cây cổ thụ có nhiều loài chim cùng sinh sống, có loài ăn hạt, có loài hút mật hoa, có loài ăn sâu bọ. Khi nói về các loài chim này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Các loài chim này tiến hóa thích nghi với từng loại thức ăn.II. Các loài chim này có ổ sinh thái về dinh dưỡng trùng nhau hoàn toàn.III. Số lượng cá thể của các loài chim này luôn bằng nhau.IV. Loài chim hút mật tiến hóa theo hướng mỏ nhỏ, nhọn và dài.A.1B.2C.3D.4
Cho các chất sau: ancol etylic; etilenglicol; glucozơ; fructozơ, anđehit axetic. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra kết tủa làA.1B.2C.3D.4
Cho các chất: axetilen; axit focmic, glixerol, mety axetat, glucozơ; đimety ete. Số các chất phản ứng với Cu(OH)2 làA.2B.3C.1D.4
Thuốc thử để phân biệt các dung dịch mất nhãn riêng biêt: glucozơ; glixerol; Ala-Gly-Val; axetandehit và ancol etylic làA.Nước BromB.NaC.AgNO3/NH3 D.Cu(OH)2/NaOH
Nhóm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O làA.Glucozơ và saccarozơ B.Glucozơ và mantozơC.Glucozơ và xenlulozơ D.Saccarozơ và mantozơ
Cho sơ đồ biến hóa:Tìm công thức các chất A1; A2; A3; B1; B2; B3; X; Y; Z; T. Viết các phương trình hóa họcTừ đó cho biết có mấy chất là hợp chất của Fe?A.2B.3C.4D.5
Cho các hợp chất sau: (a) HOCH2-CH2OH; (b) HOCH2-CH2-CH2OH; (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH; (d) CH3-CH(OH)-CH2OH; (e) CH3-CH2OH; (f) CH3-O-CH2CH3. Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là:A.(a), (b), (c).B.(c), (d), (f). C.(a), (c), (d).D.(c), (d), (e).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến