Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây?A. N2. B. NO. C. N2O. D. NH3
Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z=29) ở dạng cơ bản là A. 1s22s22p63s23p64s13d10. B. 1s22s22p63s23p63d104s1. C. 1s22s22p63s23p63d94s2. D. 1s22s22p63s23p64s23d9.
Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10 gam trong lượng khí oxi dư, thấy có 0,196 lít khí CO2 (0oC và 0,8 at) thoát ra. Thành phần phần trăm cacbon trong mẫu thép làA. 8,4%. B. 0,84%. C. 0,42%. D. 4,2%.
Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k), (4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r), (6) Al + NaCl (r). Số các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại làA. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần làA. Ni2+, Fe2+, Cu2+, Ag+, Fe3+, Au3+ B. Fe2+, Ni2+, Cu2+, Fe3+, Ag+, Au3+ C. Ni2+, Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+, Au3+ D. Fe2+, Ni2+, Cu2+, Ag+, Fe3+, Au3+
Cho bột Al tác dụng với dung dịch HNO3 có dư thu 0,3 mol N2 và 0,1 mol NO. Khối lượng bột Al làA. 27 gam. B. 29,7 gam. C. 36 gam. D. 27,9 gam.
Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thì thấy thoát ra 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm ba khí N2, NO, N2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 1 : 2. Vậy m có giá trị làA. 2,7 gam B. 16,8 gam C. 3,51 gam D. 35,1 gam.
X là một este no, đơn chức, có tỉ khối hơi so với He là 22. Nếu đem đun 4,4 gam X với NaOH dư, thu được 4,1 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X làA. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH(CH3)2 D. HCOOCH2CH2CH3
Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là doA. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ. C. trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn một cặp electron chưa tham gia liên kết. D. trong phân tử N2 có liên kết 3 rất bền.
Liên kết đơn là liên kết hóa học gồm cóA. 1 cặp e dùng chung B. 1e dùng chung C. 1 lớp e dùng chung D. 1 phân lớp e dùng chung
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến