Oxit Y có công thức M2O. Tống số hạt cơ bản (p, n, e) trong Y là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Vậy Y là chất nào dưới đây?A. K2O B. Cl2O C. Na2O D. N2O
Cặp nguyên tố nào sau đây có độ âm điện khác nhau lớn nhất?A. B, C B. Li, I C. K, Cl D. Se, S.
Liên kết Ion là liên kết được tạo thànhA. Bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử kim loại. B. Bởi cặp electron chung giữa 1 nguyên tử kim loại và 1 nguyên tử phi kim. C. Bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. D. Bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử phi kim điển hình.
Chỉ ra giá trị lớn nhất của các liên kết hoá trị có thể được tạo thành bởi một nguyên tố có cấu hình electron ngoài cùng 3s23p4?A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử của lưu huỳnh mới có 16 proton. B. Chỉ có số điện tích hạt nhân nguyên tử của lưu huỳnh bằng 16. C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử của lưu huỳnh mới có số proton bằng với số nơtron. D. Chỉ có nguyên tử lưu huỳnh mới có đúng 16 electron.
Độ âm điện của dãy nguyên tố : Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (Z = 13), P (Z = 15), Cl (Z = 17) biến đổi theo chiều nào sau đây ?A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Vừa giảm vừa tăng.
Mọi nguyên tử đều có các hạtA. Proton và electron. B. Nơtron và electron. C. Proton và nơtron. D. Proton, nơtron và electron.
Trong phản ứng trao đổi:A. Số oxi hóa của các nguyên tố tăng. B. Số oxi hóa của các nguyên tố giảm. C. Số oxi hóa của các nguvên tố không thay đổi. D. Số oxi hóa của các nguyên tố thay đổi.
Khi cho Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, trong phản ứng này Cl2 đóng vai trò làA. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá. B. Chất nhận electron. C. Chất nhường electron. D. Chất nhường proton.
Ion X2- và M3+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, M là những nguyên tử nào sau đây?A. F, Ca B. O, Al C. S, Al D. O, Mg
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến