Cho hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO, Mg. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO (dktc) có tỉ khối so với H2 là 15,933 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 15,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 104 gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là A. 22,0. B. 28,5. C. 27,5. D. 29,0.
Thổi khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau phản ứng thu được m1 gam chất rắn Y gồm 4 chất. Hoà tan hết chất rắn Y bằng dung dịch HNO3 dư, thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện chuẩn) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được (m1+ 16,68) gam muối khan. Giá trị của m là A. 16,0 gam. B. 12,0 gam. C. 8,0 gam. D. 4 gam.
Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu làA. (1), (2), (3). B. (1), (3), (5). C. (1), (4), (5). D. (1), (3), (4).
Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?A. Zn2+ B. Al3+ C. Cr3+ D. Fe3+
Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm dư dung dịch NaOH vào sau đó tiếp tục thêm nước Clo rồi lại thêm dư dung dịch BaCl2 thì thu được 50,6 gam kết tủa. Thành phần % khối lượng của các muối trong hỗn hợp đầu làA. 45,7% AlCl3 và 54,3% CrCl3 B. 46,7% AlCl3 và 53,3% CrCl3 C. 47,7% AlCl3 và 52,3% CrCl3 D. 48,7% AlCl3 và 51,3% CrCl3
Đốt cháy hỗn hợp gồm 0,02 mol Mg và 0,03 mol Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được 4,77 gam hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng dung dịch AgNO3 loãng dư thu được 9,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của oxi trong hỗn hợp X là A. 38,97%. B. 33,33%. C. 37,89%. D. 44,44 %.
Để khử hoàn toàn 20,8 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 5,56 lít CO. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là A. 16,8 B. 18,6 C. 20,4 D. 26,5
Crom có nhiều ứng dụng trong công nghiệp vì crom tạo được?A. Hợp kim có khả năng chống gỉ. B. Hợp kim nhẹ và có độ cứng cao. C. Hợp kim có độ cứng cao. D. Hợp kim có độ cứng cao và có khả năng chống gỉ.
Hòa tan hoàn toàn 9,48 gam hỗn hợp A gồm FeCO3 và 1 muối cacbonat của phân nhóm chính nhóm IIA trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch B và hỗn hợp 2 khí gồm 0,09 mol CO2 và 0,01 mol NO. Công thức của muối cacbonat làA. BaCO3 B. BaCO3 C. CaCO3 D. MgCO3
Có các phương trình hoá học:1. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O2. Fe2O3 + 2Al Al2O3 + 2Fe3. 2FeCl3 + Cu 2FeCl2 + CuCl24. FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaClNhững phương trình hóa học thể hiện tính oxi hoá của hợp chất sắt (III) làA. 2, 3, 4. B. 2, 3. C. 1, 4. D. 1, 2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến