Điện trở suất của một dây dẫn sẽA. tăng khi nhiệt độ của dây dẫn tăng. B. giảm khi nhiệt độ của dây dẫn tăng. C. không phụ thuộc vào nhiệt độ. D. càng lớn thì vật liệu đó dẫn điện càng tốt.
Hai tụ điện $\displaystyle {{C}_{1}}=\text{ }3\mu F;\text{ }{{C}_{2}}=\text{ }6\mu F$ ghép nối tiếp vào một đoạn mạch AB với$\displaystyle {{U}_{AB}}=\text{ }10\text{ }V.$ Hiệu điện thế của tụ C2 là A. 20/3 V. B. 10/6 V. C. 7,5 V. D. 10/3 V.
Một tụ điện có điện dung 48nF được tích điện đến hiệu điện thế 225V thì có bao nhiêu electron di chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện?A. $\displaystyle 6,{{75.10}^{13}}$ electron B. $\displaystyle 6,{{75.10}^{12}}$ electron C. $\displaystyle 1,{{33.10}^{13}}$ electron D. $\displaystyle 1,{{33.10}^{12}}$ electron
Phát biểu nào sau đây là đúng ?A. Electron tự do và lỗ trống đều mang điện tích âm. B. Electron tự do và lỗ trống đều chuyển động ngược chiều điện trường. C. Mật độ của các hạt tải điện phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố bên ngoài như nhiệt độ, tạp chất, mức độ chiếu sáng. D. Độ linh động của các hạt tải điện hầu như không đổi khi nhiệt độ tăng.
Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Điện dung của tụ điện là điện tích trên bản tụ dương. B. Điện dung của tụ điện tỉ lệ khoảng cách giữa hai bản tụ. C. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó. D. Điện tích của tụ điện tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
** Cho một mạch điện như hình vẽ: Nguồn có suất điện động 6 V, điện trở trong 0,4 Ω;R1 = 2 Ω, R2 = 8 Ω, R3 = 3 Ω Ampe kế có điện trở không đáng kể.Cho biết Cường độ dòng điện chính đi qua mạch I = 1,2 A.Người ta thay điện trở R3 bằng một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3 có điện cực bằng bạc và thấy số chỉ của ampe kế không thay đổi. Cho Ag = 108.Lượng bạc được giải phóng ở catôt trong thời gian 40 phút 20 giây là A. mAg = 4,52 g. B. mAg = 4,21 g. C. mAg = 3,25 g. D. mAg = 3,16g.
Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 6V - 6W mắc nối tiếp vào mạng điện có hiệu điện thế U = 240V. Để các đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng làA. 12 bóng. B. 24 bóng. C. 20 bóng. D. 40 bóng.
Có hai điện tích $\displaystyle {{q}_{1}}=\text{ }{{2.10}^{-6}}C,\text{ }{{q}_{2}}=\text{ }-\text{ }{{2.10}^{-6}}C,$ đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một khoảng 6cm. Một điện tích$\displaystyle {{q}_{3}}=\text{ }{{2.10}^{-6}}C,$ đặt trên đường trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 cm. Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 làA. 14,40N B. 17,28 N C. 20,36 N D. 28,80N
* Cho một quả cầu bé tích điện giữa hai bản kim loại như hình vẽ, U = 4.103 (V), d = 2.10−3 (m). Năng lượng thu được của điện tích khi di chuyển từ bản âm đến bản dương có thể đo bằngA. eV. B. Vm. C. . D. .
Cho mạch điện như hình vẽ. Điện trở tương đương giữa hai điểm A và B khi khóa k đóng sẽ như thế nàoso với khi khóa k mởA. . B. . C. . D. .
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến