Thí nghiệm của Milơ và Urây chứng minh điều gì?
là D chứ Chất vô cơ được hình thành từ các nguyên tố có trên bề mặt trái đất
Tính số kiểu gen tối đa biết 1 gen có 3 alen, 1 gen có 4 alen và 1 gen có 5 alen
Câu 50: Xét 3 gen nằm trên cùng một cặp NST thường, không xảy ra hoán vị gen, trong đó 1 gen có 3 alen, một gen có 4 alen và 1 gen có 5 alen. Trong quần thể có thể có tối đa bao nhiêu kiểu gen nếu chỉ xét với các cơ thể giảm phân tạo 2 loại giao tử? A. 1770. B. 445. C. 1830. D. 60.
Tính L biết H = 4050 và tỉ lệ A/X/U/G = 1/4/2/3
Một gen phân mảnh có tỉ lệ nucleotit tổng cộng của các đoạn intron:exon = 2:3. Trong các đoạn mã hóa có 4050 liên kết hiđrô. Phân tử mARN trưởng thành có tỉ lệ A:X:U:G=1:4:2:3. Chiều dài của phân tử mARN sơ khai là
Tính L của gen biết gen cấu trúc gồm 5 intron đều bằng nhau và mARN trưởng thành mã hóa được 359 aa
Một gen cấu trúc gồm 5 intron đều bằng nhau. Các đoạn exon có kích thước bằng nhau và dài gấp 3 lần các đoạn intron. mARN trưởng thành mã hóa chuỗi polipeptit gồm 359 axit amin ( tính cả axit amin mở đầu), Chiều dài của gen là: Đơn vị A
Tính số aa biết 2A+3G=3900, X = G = 30% và có 5 riboxom trượt qua
Vùng mã hóa của sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidro, có 30% nu loại X. Biết các đoạn intron chiếm 60%. Gen này thực hiện quá trình phiên mã tạo ra mARN trưởng thành. Phân tử mARN này được dùng làm khuôn để tổng hợp nên các phân tử protein cùng loại. Có 5 riboxom cùng trượt một lần để tạo ra các phân tử protein. Môi trường nội bào phải cung cấp bao nhiêu axit amin cho quá trình dịch mã?
Tính số Nu biết có 1798 liên kết hóa trị, A = G, T = 2A và X = 1/4A
Một gen có 1798 liên kết hóa trị. Mạch đơn thứ 2 của gen có A=G, T=2A, X=1/4A. Số nu từng loại của gen này là:
Nêu đặc điểm chung của mã di truyền
đặc điểm chung của mã di truyền
Nêu nguyên tắc thực hiện quá trình nhân đôi ADN
Tính số giao tử chứa hai gen hoán vị biết có kiểu gen AB/abDE/de, tần số hóa vị giữa A và B là 10%
Đề chuyên vinh lần 2.Thầy cô,bạn bè giải chi tiết giúp em với ạ.Tại thấy nhiêu người bàn tán lung tung quá.Một cơ thể đực có kiểu gen AB/abDE/de. Tần số hoán vị gen giưa A và B là 10%. giữa D và E là 30%. có 2000 tế bào sinh tinh giảm phân hình thành giao tử, số giao tử có thể chứa hai gen hoán vị làa. 240B.120c480d.960
Tính số Nu, số ribonu và số lần dịch mã biết %A + %T = 40% và 2A + 3G = H = 3900
Một gen có tổng số hai loại nucleotit bằng 40% tổng số nu của gen. số liên kết hiđrô là 3900. gen đó phiên mã được một phân tử ARN có 10% ugaxin và 20% guanin. mARN dịch mã cần 2988 axit amin để thực hiện chức năng biết rằng mỗi phân tử prôtêin được tổng hợp chứa không quá 498 axit amin. 1. tính số lượng từng loại nu của gen 2. tính số lượng từng loại ribonucleotit của ARN được tổng hợp từ gen nói trên 3. tính số lần dịch mã
So sánh liên kết photphodieste với liên kết hóa trị
thắc mắc cần giải đáp.
liên kết photphodieste khác gì với liên kết hóa trị(cả gen)..
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến