Mắc hai bóng đèn Đ1 (110 V - 55 W) và Đ2 (110 V - 165 W) vào mạng điện có hiệu điện thế U = 220 V như hình vẽ. Đ3 vù Đ4 là những đèn có hiệu điện thế và công suất chưa xác định. Hiệu điện thế U3 và công suất định mức P3 của đèn Đ3 để các đèn đều sáng bình thường làA. UĐ3= 110 V; PĐ3= 110 W. B. UĐ3 = 100 V; PĐ3 = 80 W. C. UĐ3 = 90 V; PĐ3 = 540 W. D. UĐ3 = 90 V; PĐ3 = 450 W.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch gồm các điện trở R1, R2,... Rn được mắc nối tiếp giữa hai điểm A, B ?A. Cường độ dòng điện: IAB = I1 = I2 = ... = In. B. Hiệu điện thế: UAB = U1 = U2 = ... = Un. C. Điện trở tương đương: RAB = R1 + R2 + ... + Rn. D. .
Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là?A. 25,6. B. 51,1. C. 50,4. D. 23,5.
Một nguồn điện có điện trở trong là 1Ω và suất điện động là 6V.Mắc một điện trở 4Ω vào hai cực của nguồn thành một mạch kín. Công suất mạch ngoài khi đó bằng A. 7,2W. B. 4,8W. C. 5,76W. D. Một kết quả khác.
Cho 0,01 mol một este của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M, sản phẩm tạo thành chỉ gồm 1 ancol và 1 muối có số mol bằng nhau. Mặt khác khi xà phòng hoá hoàn toàn m gam este đó bằng lượng vừa đủ 60 ml dung dịch KOH 0,25M. Sau khi kết thúc phản ứng, đem cô cạn dung dịch thu được 1,665 gam muối khan. Este có công thức phân tử làA. C3H7COOC2H5 B. C. D.
Công của lực lạ làm di chuyển một lượng điện tích q = 1,5C trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó là 1,8J. Suất điện động của nguồn làA. 1,2V. B. 12V. C. 2,7V. D. 27V.
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: Nguồn điện có suất điện động = 9 V,điện trở trong r = 1Ω. Các điện trở:R1 = 1 Ω, R2 = 2 Ω, R3 = 2 Ω. Các tụ điện:C1 = C2 = 0,4 μF.Điện tích trên các tụ điện khi K ngắt làA. q1 = q2 = 0,8 μC. B. q1 = 0,8 μC; q2 = 0,5 μC. C. q1 = q2 = 0,6 μC. D. q1 = 0,5 μC; q2 = 0,4 μC.
Khung dây như hình vẽ, mỗi đoạn có điện trở 1Ω Điện trở RAC là A. Ω. B. 1,5Ω. C. Ω. D. 1Ω.
Cho mạch điện như hình bên, gồm có: Một nguồn điện = 36 V, r = 1 Ω;R1 = 14,2 Ω, R2 = 12 Ω; R3 = 8 Ω. Ampe kế có điện trở không đáng kể.Điện trở tương đương của đoạn mạch AB làA. RAB = 21,3 Ω. B. RAB = 19,0 Ω. C. RAB = 16,6 Ω. D. RAB = 16,3 Ω.
Cho mạch điện như hình vẽ gồm một nguồn điện có suất điện động = 120 V, và điện trở trong r = 4 Ω. Mạch ngoài gồm các điện trở:R1 = 25 Ω, R2 = 30 Ω, R3 = 20 Ω, R4 = 10 Ω, R5 = 70 Ω.Cho K đóng. Cường độ dòng điện IR2 qua R2 và IR3 qua R3 là A. IR2 = 1,25 A; IR3 = 0,30 A. B. IR2 = 1,28 A; IR3 = 0,34 A. C. IR2 = 1,42 A; IR3 = 1,05 A. D. IR2 = 1,51 A; IR3= 1,17 A.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến