Tính số Nu biết tổng Nu của ADN = 75x10^5 và G = 35%
Một phân tử AND của vi khuẩn có Tổng số 75×10 mũ 5 chu kì xoắn và G chiếm 35% Tổng số Nu. Phân tử AND này nhân đôi 2 lần
Xác định số Nu mỗi loại mà môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi
- Tổng nu của ADN là N = 75.105 x 20 = 15.107 nu
=> G = 35%. 15.107 = 525.105 (nu) = X.
=> A = T = (15.107 : 2) - 525.105 = 225.105 nu.
=> Số nu mỗi loại cần cung cấp:
Acc = Tcc = 225.105. (22 - 1) = 675.105 nu.
Gcc = Xcc = 525.105 . (22 - 1) = 1575.105 nu.
Nêu nguyên nhân xuất hiện giao các tử biết ABDCE/abcde và xuất hiện giao tử ABCde và abcDE
Câu 1: Ở 1 loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định hoa trắng. Khi cho cây hoa đỏ dị hợp tự thụ phấn, kết quả thu được: 5,25 đỏ:1 trắng, Hãy giải thích và viết sơ đồ lai?
Câu 2: Xét 1 cặp NST tg đồng chứa các đoạn gen: ABDCE/abcde. Khi GP hình thành giao tử, người ta thấy bên cạnh xuất hiện các giao tử ABCde, abcDE, còn có thể xuất hiện giao tử ABCcde hay ABCDEde:
a) nguyên nhân nào làm xuất hiện các loại giao tử trên?
b) so sánh 2 hiện tượng làm xuất hiện các loại giao tử trên.
Tính tỉ lệ cây hoa đỏ biết A là hoa đỏ, a là hoa trắng và có 125 cây là biến dị tổ hợp
một quần thể ngẫu phối P ở trạng thái cân bằng di truyền xét 1 gen có hai alen A đỏ a trắng. Chọn ngẫu nhiên cây hoa đỏ từ quần thể P đem tự thụ phấn thì cứ thấy 2000 cây con thì 125 cây là biến dị tổ hợp tỉ lệ cây hoa đỏ di hợp trong P là bao nhiêu
Nêu biện pháp tạo môi trường thuận lợi cho động vật không xương sống có lợi phát triển
Các biện pháp tạo môi trường thuận lợi cho Động vật không xương sống có lợi phát triển
Tính số Nu, %Nu biết L = 4080Å, hiệu số A = 10% và gen nhân đôi 2 lần, gen con sao mã 3 lần
Một gen dài 4080 A0 và có hiệu số giữa A với một loại nu khác là 10%. Trên một mạch đơn của gen có 15% A và 30%G. Gen nhân đôi 2 đợt và mỗi gen con tạo ra tiếp tục sao mã 3 lần. Phân tử ARN chứa 120X.
a. Tính tỷ lệ % và số lượng từng loại nu của gen và của mỗi mạch đơn. b. Tính tỷ lệ % và số lượng từng loại nu của phân tử ARN. c. Tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi và số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình sao mã của gen. d. Đã có bao nhiêu liên kết hiđrô đã bị phá vỡ trong toàn bộ quá trình nhân đôi và sao mã của gen?
Mong mọi người giúp em với ạ ;;
Tính số bộ ba, L và số liên kết photphodieste biết có 298 aa
một chuỗi po6lipeptit hoàn chỉnh của sinh vật nhân sơ có 298 axit amin. Hãy xác định
a. Số bộ ba, số bộ ba mã hóa trên mARN tổng hợp ra chuỗi polipeptit trên .
b. Chiều dài vùng mã hóa của gen đã tổng hợp trên chuổi polepeptit trên .
c. Số liên kết photphodieste giữa các nucleotit trên phân tử mARN trên .
Nêu tập hợp sinh vật gọi là quần thể
Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể?
Nêu hiện tượng biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài
Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?
Giải thích hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm
Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm:
Nêu nhóm cá thể là một quần thể
Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?
Nêu khái niệm khoảng thuận lợi
Khoảng thuận lợi là:
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến