Lizôxôm có kích thước trung bình từA. 2,5 đến 6 micrômet. B. 0,25 đến 6 micrômet. C. 0,25 đến 0,6 micrômet. D. 0,025 đến 0,6 micrômet.
Chức năng của ti thể làA. giải phóng năng lượng ATP cho hoạt động tế bào. B. tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ. C. bài tiết chất bã. D. di truyền.
Ở người, loại tế bào có nhiều ti thể nhất là tế bàoA. biểu bì. B. cơ tim. C. hồng cầu. D. bạch cầu.
Trong tế bào sinh vật nguyên sinh chứa bao nhiêu thể Gôngi?A. 1 hoặc vài thể Gôngi. B. 10 đến 20 thể Gôngi. C. Hàng trăm thể Gôngi. D. Hàng ngàn thể Gôngi.
Chất nhiễm sắc khi co xoắn sẽ hình thànhA. phân tử ADN. B. nhiễm sắc thể. C. phân tử Prôtêin. D. ribôxôm.
Nhân tế bào giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì nhân tế bàoA. có cấu trúc màng kép. B. có nhân con. C. chứa vật chất di truyền. D. có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất.
Sinh vật có thành tế bào bên ngoài màng sinh chất làA. vi khuẩn. B. nấm. C. thực vật. D. vi khuẩn, nấm và thực vật.
Đa số tế bào có kích thước từA. 1 nm đến 100 nm. B. 1 đến 100 . C. 1 micrômet đến 100 micrômet. D. 1 mm đến 100 mm.
Plasimit không phải là vật chất di truyền tối cần thiết đối với tế bào nhân sơ vìA. chiếm tỷ lệ rất ít. B. thiếu nó tế bào vẫn phát triển bình thường. C. số lượng nuclêôtit rất ít. D. nó có dạng kép vòng.
''Kho'' chứa thông tin di truyền của tế bào nhân chuẩn làA. tế bào chất. B. nhân tế bào. C. ribôxôm. D. nhân con.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến