Hòa tan hết 17,55 gam hỗn hợp Mg, Al trong 150 gam dung dịch H2SO4 98% thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm H2S và SO2. Cho Y lội chậm qua bình đựng dung dịch KMnO4 dư thấy có 4,8 gam kết tủa xuất hiện, lọc tách kết tủa, cho nước lọc tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 52,425 gam kết tủa nữa. Nồng độ phần trăm của H2SO4 trong X và phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 19,86% và 61,54% B. 19,86% và 64,58% C. 18,93% và 61,54% D. 18,93% và 61,54%
Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol Al và 0,02 mol Mg tác dụng với 100 ml dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X gồm 3 kim loại. X tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc dư thu được V lit NO2 (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Tính V? A. 1,232 B. 1,456 C. 1,904 D. 1,568
Hỗn hợp X gồm propan-1-ol, propan-2-ol; ancol anlylic; etyl metyl ete; metyl vinyl ete, glixerol. Đốt m gam hỗn hợp X cần V lít oxi (đktc), thu được 5,2416 lít CO2 (đktc). Mặt khác, m gam hỗn hợp X làm mất màu tối đa 4,48 gam brom hay hòa tan tối đa 0,686 gam Cu(OH)2. Giá trị của V là A. 7,2352 lít B.7,1680 lít C.7,4144 lít D.7,3696 lít
Cho khí CO qua hỗn hợp T gồm Fe và Fe2O3 nung nóng thu được hỗn hợp khí B và chất rắn D. Cho B qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 6 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hỗn hợp D bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,18 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và 24 gam muối. Phần trăm số mol của Fe trong hỗn hợp T là A. 80%. B. 20%. C. 40%. D. 60%.
Hỗn hợp A gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua A nung nóng được chất rắn B. Hoà tan B vào dung dịch NaOH dư được dung dịch C và chất rắn D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch C. Hoà tan chất rắn D vào dung dịch HNO3 loãng (phản ứng tạo khí NO). Tổng số phản ứng đã xảy ra là A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
Cho một luồng khí H2 (dư) lần lượt đi qua 4 ống mắc nối tiếp nhau đã được đốt nóng đựng các oxit: ống 1 đựng Fe2O3, ống 2 đựng Al2O3 và ống 3 đựng CuO và ống 4 đựng BaO. Phân tử khối lớn nhất của chất thu được sau phản ứng là A. 153. B. 102. C. 160. D. 171.
Để xà phòng hóa hoàn toàn 6,56 g hỗn hợp gồm hai este được tạo ra từ hai axit đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở cần dùng 250ml dung dịch NaOH 0,4M. Khổi lượng muối thu được sau phản ứng xà phòng hóa là? A. 6,96 B. 7,36 C. 10,56 D. 5,96
Hoà tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư được dung dịch A. Cho một lượng bột sắt vừa đủ vào dung dịch A. Đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch KOH dư được dung dịch D, kết tủa E. Nung E trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được chất rắn F. Thổi một luồng CO qua ống sứ nung nóng chứa F cho đến dư thu được chất rắn G và khí X. Sục khí X vào dung dịch Ba(OH)2 thì thu được kết tủa Y và dung dịch C. Lọc bỏ kết tủa Y, đun nóng dung dịch C lại tạo ra kết tủa Y. Biết rằng hiđro mới sinh có thể khử một phần Fe3+ thành Fe2+. Tổng phân tử khối của E và chất tan trong dung dịch C là A. 278. B. 261. C. 349. D. 419.
Đốt Cacbon trong không khí ở nhiệt độ cao, được hỗn hợp khí A. Cho A tác dụng với Fe2O3 nung nóng được khí B và hỗn hợp rắn C. Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 được kết tủa K và dung dịch D; đun sôi lại được kết tủa K. Cho C tan trong dung dịch HCl, thu được khí và dung dịch E. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư được kết tủa hỗn hợp hiđroxit F. Nung F trong không khí được một oxit duy nhất. Tổng phân tử khối của chất tan trong D và hidroxit nhỏ trong F là A. 164. B. 181. C. 252. D. 234.
Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng CuO dư, đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của V là A. 8,960. B. 0,448. C. 0,672. D. 1,344
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến