Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại, có thể dùng dung dịch nào sau đây?A. Dung dịch NaOH loãng. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch HF. D. Dung dịch NaOH loãng hoặc dung dịch HCl hoặc dung dịch HF.
Những hợp chất giống nhau về thành phần và cấu tạo hóa học nhưng phân tử khác nhau một hay nhiều -CH2- được gọi làA. đồng phân. B. đồng đẳng. C. Hiđrocacbon. D. giống nhau.
Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng với 80 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối. Bỏ qua sự thủy phân của các ion, giá trị của m làA. 4,70. B. 4,48. C. 2,46. D. 4,37.
Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?A. CO2, CaCO3. B. CH3Cl, C6H5Br. C. NaHCO3, NaCN. D. CO, CaC2.
Nồng độ ion H+ của dung dịch HCl ở pH = 3 làA. 0,001M. B. 0,003M. C. 0,1M. D. 0,3M.
Hợp chất chỉ chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử thuộc loại hợp chấtA. không no. B. mạch hở. C. thơm. D. no hoặc không no
Trong những chất sau đây, chất nào có hàm lượng cacbon cao nhất?A. C2H2. B. C2H6O. C. C2H4O2. D. C6H12O6.
Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm CO và H2 đi qua một ống sứ đựng hỗn hợp Al2O3, CuO, Fe3O4, Fe2O3 có khối lượng 24 gam (lấy dư) đang được đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ làA. 22,4 gam. B. 11,2 gam. C. 20,8 gam. D. Không thể xác định được.
Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 với 100 ml dd NaOH có pH = 12. Dung dịch thu được có pH = 2. Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 ban đầu.A. 0,015M. B. 0,02M. C. 0,03M. D. 0,04M.
Phản ứng nào trong số các phản ứng dưới đây viết đúng? A. FeS2 + 6HNO3 đ ⟶ Fe(NO3)2 + 2H2SO4 + 4NO2 + H2O B. Fe3O4 + 8HNO3 đ ⟶ 2Fe(NO3)3 + Fe(NO3)2 + 4H2O C. Fe3O4 + 10HNO3 đ ⟶ 3Fe(NO3)3 + NO2 + 5H2O D. FeS2 + 2HNO3 đ ⟶ Fe(NO3)2 + H2S
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến