Kết quả đúng trong các kết quả sau lim(n-n+1) bằngA. Không có giới hạn khi n→+∞. B. -1. C. 0. D. Một kết quả khác.
Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?A. $\displaystyle \lim \frac{3+2{{n}^{3}}}{2{{n}^{2}}-1}.$ B. $\displaystyle \lim \frac{2{{n}^{2}}-3}{-2{{n}^{3}}-4}.$ C. $\displaystyle \lim \frac{2n-3{{n}^{3}}}{-2{{n}^{2}}-1}.$ D. $\displaystyle \lim \frac{2{{n}^{2}}-3{{n}^{4}}}{-2{{n}^{4}}+{{n}^{2}}}.$
Cho hàm số f(x)=x-2, x0=2. Kết quả đúng làA. limx→2-f(x)-f(0)x-0=limx→2-x-2-2x. B. limx→2+f(x)-f(2)x-2=limx→2+x-2-0x-2=-1. C. limx→2f(x)-f(2)x-2=limx→2x-2-0x-2=-1. D. Hàm số có đạo hàm tại x=2.
Cho hàm số y=f(x). Đô thị (C); M0(x0; f(x0))∈(C). Phương trình tiếp tuyến với (C) tại M0 là:A. y=f'(x0)(x-x0). B. y=f'(x0)(x-x0)+y0. C. y-y0=f'(x0)x. D. y0=f'(x0)(x-x0).
Cho đường cong (C): y = x3. Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành làA. y = 2x. B. y = 3x + 2. C. y = 0. D. y = x.
Cho hàm số f(x)=x2sin1x. Kết quả đúng làA. 0≤x2sin1x≤x2. B. limx→0x2sin1x=0. C. limx→0x2sin1x=+∞. D. limx→0x2sin1x=1.
Kết quả đúng trong các kết quả sau: limx→+∞1-x45x+3 bằngA. -15. B. -∞. C. 15. D. Cả A, B, C đều sai.
A. B. C. D.
Cho tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc và AB=a, BC=b, CD=c. Độ dài AD=a2+b2+c2. Chỉ ra điểm cách đều A, B, C, D.A. Trung điểm của AB. B. Trung điểm của AC. C. Trung điểm của AD. D. Trung điểm của BC.
Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn bằng $2$, tổng của ba số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng$\displaystyle \frac{9}{4}$. Số hạng đầu${{u}_{1}}$ của cấp số nhân đó làA. ${{u}_{1}}=3.$ B. ${{u}_{1}}=4.$ C. ${{u}_{1}}=\frac{9}{2}.$ D. ${{u}_{1}}=5.$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến