Trong không gian cho ba điểm $\displaystyle A{{,}^{{}}}B{{,}^{{}}}C$ bất kỳ, chọn đẳng thức đúng?A. $2\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC}=A{{B}^{2}}+A{{C}^{2}}-B{{C}^{2}}$. B. $2\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC}=A{{B}^{2}}+A{{C}^{2}}-2B{{C}^{2}}$. C. $\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC}=A{{B}^{2}}+A{{C}^{2}}-2B{{C}^{2}}$ . D. $\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC}=A{{B}^{2}}+A{{C}^{2}}-B{{C}^{2}}$.
A. B. 3 C. D. Một số khác.
Cho điểm M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số k (k ≠ 1) và O là điểm bất kì. Hệ thức đúng làA. B. C. D.
Kết quả đúng trong các kết quả sau lim(n-n+1) bằngA. Không có giới hạn khi n→+∞. B. -1. C. 0. D. Một kết quả khác.
Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?A. $\displaystyle \lim \frac{3+2{{n}^{3}}}{2{{n}^{2}}-1}.$ B. $\displaystyle \lim \frac{2{{n}^{2}}-3}{-2{{n}^{3}}-4}.$ C. $\displaystyle \lim \frac{2n-3{{n}^{3}}}{-2{{n}^{2}}-1}.$ D. $\displaystyle \lim \frac{2{{n}^{2}}-3{{n}^{4}}}{-2{{n}^{4}}+{{n}^{2}}}.$
Cho hàm số f(x)=x-2, x0=2. Kết quả đúng làA. limx→2-f(x)-f(0)x-0=limx→2-x-2-2x. B. limx→2+f(x)-f(2)x-2=limx→2+x-2-0x-2=-1. C. limx→2f(x)-f(2)x-2=limx→2x-2-0x-2=-1. D. Hàm số có đạo hàm tại x=2.
Cho hàm số y=f(x). Đô thị (C); M0(x0; f(x0))∈(C). Phương trình tiếp tuyến với (C) tại M0 là:A. y=f'(x0)(x-x0). B. y=f'(x0)(x-x0)+y0. C. y-y0=f'(x0)x. D. y0=f'(x0)(x-x0).
Cho đường cong (C): y = x3. Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành làA. y = 2x. B. y = 3x + 2. C. y = 0. D. y = x.
Cho hàm số f(x)=x2sin1x. Kết quả đúng làA. 0≤x2sin1x≤x2. B. limx→0x2sin1x=0. C. limx→0x2sin1x=+∞. D. limx→0x2sin1x=1.
Kết quả đúng trong các kết quả sau: limx→+∞1-x45x+3 bằngA. -15. B. -∞. C. 15. D. Cả A, B, C đều sai.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến