Ngành công nghiệp chế biến tôm, cá của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùngA. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Sự phân hóa lãnh thổ nông nghiệp chịu sự tác động của nhân tố nào sau đây?A. Nhân tố tự nhiên. B. Kinh tế - xã hội. C. Nhân tố kĩ thuật và lịch sử. D. Nhân tố tự nhiên; kinh tế - xã hội và nhân tố kĩ thuật và lịch sử.
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên nước ta có thuận lợi gì để phát triển nông nghiệp nhiệt đới?A. Sản phẩm nông nghiệp đa dạng (sản phẩm nhiệt đới là chính). B. Có năng suất và sản lượng lúa tăng nhanh. C. Phát huy tốt nguồn lao động ở nông thôn. D. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
Hiện nay lao động nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực kinh tếA. Nhà nước. B. Ngoài Nhà nước. C. Có vốn đầu tư nước ngoài. D. Công nghiệp – xây dựng.
Nhận định nào sau đây không chính xác?A. Dân số tăng nhanh gây sức ép đối với sự phát triển kinh tế - xã hội. B. Dân số tăng nhanh gây sức ép đối với việc nâng cao chất lượng cuộc sống người dân. C. Dân số tăng nhanh gây sức ép đối với việc khai thác tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường. D. Dân số tăng nhanh góp phần vào việc tái tạo tài nguyên ngày càng tốt hơn.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết lao động nước ta hiện nay chủ yếu tập trung vào các ngành A. Nông, lâm, ngư nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Xây dựng. D. Dịch vụ.
Chiếm 1/2 tổng giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước là vùngA. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Năm 1999 là năm đánh dấu thành tựu quan trọng nhất trong sản xuất nông nghiệp:A. cơ cấu cây trồng có chuyển biến tích cực. B. chăn nuôi phát triển trở thành ngành sản xuất chính. C. chuyển từ nước nhập khẩu gạo thành nưốc xuất khẩu gạo. D. thuỷ sản tăng trưởng với tốc độ nhanh.
Khu vực có thu nhập bình quân/người/tháng cao nhất ở nước ta hiện nay làA. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải miền Trung.
Cho bảng số liệu sau:SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ TRONG DÂN SỐ CẢ NƯỚC THỜI KÌ 1990 – 2005.NămSố dân thành thị (triệu người)Tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước (%)199012,919,5199514,920,8200018,824,5200320,925,8200522,326,9Loại biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước thời kì 1990 – 2005:A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ kết hợp cột và đường. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ miền.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến