Chọn lọc tự nhiên có cơ sở dựa vàoA. sự đấu tranh với môi trường. B. cá thể thích nghi sẽ được tồn tại và ngược lại. C. tính biến dị và di truyền của sinh vật. D. sự phân li tính trạng.
Hình thành loài bằng đa bội hóa khác nguồn thường gặp ở thực vật, ít gặp ở động vật vì ở động vật đa bội hóa thường gây những rối loạn vềA. giới tính và cơ chế cách li sinh sản giữa các loài rất phức tạp. B. phân bào và cơ chế cách li sinh sản giữa các loài rất phức tạp. C. giới tính và cơ chế sinh sản của các loài rất phức tạp. D. phân bào và cơ chế sinh sản của các loài rất phức tạp.
Nhân tố tiến hóa cơ bản nhất hình thành các quần thể sinh vật thích nghi với môi trường sống làA. đột biến và chọn lọc tự nhiên. B. chọn lọc tự nhiên và khả năng di cư. C. biến động di truyền. D. chọn lọc tự nhiên.
Theo quan niệm hiện đại, sự hình thành quần thể sinh vật thích nghi là một qúa trình lịch sử, chịu sự chi phối của các nhân tốA. đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên. B. giao phối, chọn lọc tự nhiên, phân ly tính trạng. C. biến dị, di truyền, các cơ chế cách ly. D. biến dị, chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách ly.
Hình thành loài mới bằng con đường địa lý thường gặp ởA. thực vật, không gặp ở động vật. B. tất cả các loài sinh vật. C. động vật, không gặp ở thực vật. D. thực vật và động vật ít di động.
Nhân tố nào dưới đây giúp phân biệt qúa trình hình thành loài mới với qúa trình hình thành các đặc điểm thích nghi?A. Qúa trình đột biến. B. Qúa trình giao phối. C. Qúa trình chọn lọc tự nhiên. D. Các cơ chế cách li.
Thuyết tiến hóa tổng hợp giải thích sự hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật làA. biến dị phát sinh vô hướng, sự thích nghi đạt được qua sự đào thải các dạng kém thích nghi. B. tác động của ngoại cảnh làm biến đổi liên tục sinh vật. C. sự thích nghi đạt được bằng sự phân hóa vốn gen của quần thể về khả năng sống sót, sinh sản dựa chủ yếu vào 3 nhân tố: đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên. D. ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả năng phản ứng phù hợp kịp thời nên không bị đào thải.
Đồng quy tính trạng là kết quả của quá trìnhA. CLTN tiến hành trên một đối tượng theo nhiều hướng. B. CLTN trên nhiều đối tượng theo một hướng. C. CLTN tiến hành trên một đối tượng theo một hướng. D. hình thành các nhóm phân loại trên loài.
Theo Đacuyn, chọn lọc là quá trình gồm hai mặt được tiến hành song song gồmA. đào thải tính trạng bất lợi, tích lũy tính trạng có lợi. B. đào thải cá thể kém thích nghi, tích lũy cá thể thích nghi. C. đào thải các biến dị có hại, tích lũy các biến dị có lợi. D. sàng lọc các biến dị có hại và có lợi.
Đa số các đột biến có hại vì chúngA. phá vỡ mối quan hệ hài hòa trong cơ thể, giữa cơ thể và môi trường. B. thường làm tăng nhiều tổ hợp gen trong cơ thể. C. thường biểu hiện ngẫu nhiên, không định hướng. D. thường làm mất đi nhiều gen trong tổ hợp gen.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến