Cho hỗn hợp Al, Mg vào dung dịch FeSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn X và dung dịch Y. Thành phần của X, Y phù hợp với thí nghiệm là:A. X: Al, Mg, Fe; Y: Al3+, SO42-. B. X: Mg, Fe; Y: Al3+, SO42-. C. X: Mg, Fe; Y: Al3+, Mg2+, SO42-. D. X: Fe; Y: Al3+, Mg2+, SO42-.
Dùng một nơtron bắn vào hạt nhân , hạt này sẽ chuyển thành hạt gì nếu sau phản ứng có một proton được phóng ra?A. . B. . C. . D. .
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là A. CnH2nO2 (n ≥ 2). B. CnH2n - 2O2 (n ≥ 2). C. CnH2n + 2O2 (n ≥ 2). D. CnH2nO (n ≥ 2).
Một khối nhôm hình cầu nặng 27g sau khi tác dụng với một dung dịch H2SO4 0,25M (phản ứng hoàn toàn) cho ra một hình cầu có bán kính bằng 1/2 bán kính ban đầu. Tính thể tích dung dịch H2SO4 0,25M đã dùng: A. 3 lít. B. 1,5 lít. C. 5,25 lít. D. 6 lít.
Cho 26 gam kim loại M (hoá trị II) phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít khí N2O (đktc). Vậy M là?A. Ca. B. Mg. C. Zn. D. Cu.
Hai chất hữu cơ X, Y có cùng CTPT C3H4O2. X phản ứng với NaHCO3 và có phản ứng trùng hợp, Y phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na. Vậy CTCT của X, Y lần lượt làA. C2H5COOH, CH3COOCH3. B. C2H5COOH, CH2 = CHCOOCH3. C. CH2= CHCOOH, HCOOCH = CH2. D. CH2= CH- CH2COOH, HCOOCH=CH2.
Sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây luôn giải phóng khí H2?A. HNO3 loãng B. HNO3 đặc nóng C. H2SO4 loãng D. H2SO4 đặc nóng
Tia β- là:A. Các nguyên tử hêli bị iôn hoá. B. Các hạt nhân nguyên tử hiđrô. C. Các êlectron. D. Sóng điện từ có bước sóng ngắn.
Cho dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 tác dụng với 0,3 mol CO2. Dung dịch sau phản ứng có 2 muối: CaCO3, Ca(HCO3)2. Giá trị của a có giới hạn như sauA. 1 < a < 2. B. 0,15 ≤ a ≤ 0,3 C. 0,15 < a < 0,3. D. 0,15 < a ≤ 0,3.
Cho phản ứng hạt nhân sau: C1737l+X →n+A1837r. Biết: mCl = 36,9569u; mn = 1,0087u; mX = 1,0073u; mAr = 38,6525u. Hỏi phản ứng toả hay thu bao nhiêu năng lượng ?A. Toả 1,58MeV B. Thu 1,58.103MeV C. Toả 1,58J. D. Thu 1,58eV
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến