Để sử dụng đúng công suất định mức, các thiết bị không thể mắc theo cách A. song song với nhau khi chúng có hiệu điện thế định mức bằng nhau và bằng hiệu điện thế của nguồn. B. song song với nhau khi chúng có cường độ định mức bằng nhau; có hiệu điện thế định mức bằng nhau và bằng hiệu điện thế của nguồn. C. nối tiếp với nhau khi chúng có hiệu điện thế định mức bằng nhau và bằng nửa hiệu điện thế của nguồn. D. nối tiếp với nhau khi chúng có cường độ định mức bằng nhau.
Cho 2 lít dung dịch hỗn hợp FeCl2 0,1M và BaCl2 0,2M (dung dịch X). Điện phân dung dịch X với cường độ dòng điện là 5A đến khi kết tủa hết ion kim loại bám trên catot thì hết 7720 (giây). Điện phân dung dịch X (có màng ngăn) thêm một thời gian nữa đến khi dung dịch sau điện phân có pH = 13 thì tổng thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) là:A. 3,36 (lít). B. 6,72 (lít). C. 7,72 (lít). D. 6,92 (lít).
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: Các nguồn điện có suất điện động 1 = 12 V, điện trở trong r1 = 1 Ω, 2= 6 V, điện trở trong r2 =1 Ω,Các điện trở: R1 = 4 Ω, R2 = 6 Ω, Các tụ điện: C1 = 0,6 μF, C2 = 0,4 μF.Ban đầu K mở, sau K đóng. Cho:e = -1,6 . 10-19 C.Cường độ dòng điện I trên mạch chínhA. 2 A. B. 1,5 A. C. 1,2 A. D. 1 A.
Một dây đồng dài có điện trở R. Nếu nối dây ấy với một dây đồng khác có chiều dài và bán kính đều gấp đôi để thành một dây mới. Điện trở của dây mới sẽ làA. 0,5R. B. 1,5R. C. 2R. D. 0,25R.
Trong mỗi giây có 109 hạt electron đi qua tiết diện thẳng của một ống phóng điện. Biết điện tích mỗi hạt có độ lớn bằng 1,6.10-19C.Mật độ dòng điện làBiết S = 1 cm2A. 1,6.10-6A/m2 B. 10-6 A/m2 C. 6.10-6 A/m2 D. 2.10-6 A/m2
Cho mạch điện như hình vẽ, gồm có: Một nguồn điện = 9 V, r = 1Ω;R1 = 4 Ω, R2 = 6 Ω; Rh là một biến trở. Rh có giá trị để cường độ dòng điện đi qua R1 biến thiên trong khoảng I11 = 1,2 A đến R12= 1,5 A làA. Rh = 1,4 Ω - 2,6 Ω. B. Rh = 1,7 Ω - 3,1 Ω. C. Rh = 1,86 Ω - 3,47 Ω. D. Rh = 2,1 Ω - 3,7 Ω.
Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi của I theo U trong chất khí ?A. . B. . C. . D. .
Qua thí nghiệm về điôt thực, trị số điện trở của điôt làA. không đổi, như dây dẫn kim loại. B. biến đổi theo hiệu điện thế. C. luôn tăng theo hiệu điện thế. D. luôn giảm theo hiệu điện thế.
* Cho mạch điện như hình vẽ. = 6V, r = 1Ω R là biến trở. Để công suất ở mạch ngoài bằng 8W thì R có giá trị A. 0,5Ω. B. 1Ω. C. 2Ω. D. 0,5Ω và 2Ω.
Gọi U là hiệu điện thế đặt vào hai cực của một ắc quy có suất điện động , điện trở trong r để nạp điện cho nó. Thời gian nạp điện cho ắc quy là t và cường độ dòng điện qua ắc quy là I. Điện năng A mà ắc quy tiêu thụ là A. A = I2rt. B. A = UIt. C. A = t. D. A = It.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến