Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl thu được khí X. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2 thu được khí Y. Cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Z. Các khí X, Y, Z lần lượt làA. H2S, Cl2, SO2. B. O2, H2S, SO2. C. O2, SO2 , H2S. D. H2S, O2, SO2.
Trong phương trình SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4.Vai trò của các chất làA. SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa B. SO2 là chất oxi hóa, Br2 là chất khử C. Br2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử D. SO2 là chất khử, H2O là chất oxi hóa
Trong số các chất khí sau: Cl2, HCl, SO2, H2S chất có độ tan trong nước cao nhất làA. Cl2. B. HCl. C. SO2. D. H2S.
Chất KClO3 có tên làA. Kali hipoclorit. B. Kali clorit. C. Kali clorat. D. Kali peclorat.
Trong các phản ứng hoá học SO2 có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử vìA. SO2 là oxit của đa axit B. SO2 là oxit axit C. Lưu huỳnh trong SO2 đã đạt số oxi hoá cao nhất D. Lưu huỳnh trong SO2 có số oxi hoá trung gian
Tính thể tích dung dịch KMnO4 0,5 M ở môi trường axit cần thiết để oxi hóa hết 200 ml dung dịch chứa NaCl 0,15M và KBr 0,1 M.A. 12 ml. B. 30 ml. C. 20 ml. D. 10 ml.
Hấp thu hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,9M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng làA. 24,5 gam B. 34,5 gam C. 14,5 gam D. 44,5 gam
Cho 3,36 lít oxi (đktc) phản ứng hoàn toàn với kim loại hoá trị III thu được 10,2 gam oxit. Công thức phân tử của oxit làA. Fe2O3 B. Al2O3 C. Cr2O3 D. Kết quả khác.
Chọn mệnh đề sai khi so sánh tính chất của khí CO2 và khí SO2.A. Đều làm vẩn đục nước vôi trong. B. Khi tác dụng với dung dịch bazơ cả hai đều có thể cho muối axit hoặc muối trung hòa tùy theo tỷ lệ mol. C. Đều làm mất màu dung dịch nước Br2, dung dịch thuốc tím (KMnO4). D. SO2 tan nhiều trong nước còn CO2 ít tan trong nước.
Cho sơ đồ X → Y → nước Gia–ven. Thứ tự X, Y không thể làA. NaCl và Cl2. B. MnO2 và Cl2. C. Na và NaOH. D. Cl2 và CaOCl2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến