Cho mệnh đề P: "∃x ∈ Z : x2 + x + 1 là số nguên tố ". Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là:A. "∀x ∈ Z : x2 + x + 1 là số nguyên tố " B. "∃x ∈ Z : x2 + x + 1 là hợp số" C. "∀x ∈ Z : x2 + x + 1 không là số nguyên tố " D. "∃x ∈ Z : x2 + x + 1 không là hợp số"
A. 2,2 < x < 2,6. B. 2,23 < x < 2,64. C. 2,236 < x < 2,645. D. 2,20 < x < 2,65.
Trong các số viết dưới dạng chuẩn sau đây, số chính xác tới hàng trăm (chữ số hàng trăm là đáng tin, hàng chục và hàng đơn vị không đáng tin) làa. 125.100b. 1125.10c. 2126.102d. 2125.103A. (a), (b) và (c). B. (b) và (c). C. (b), (c) và (d). D. (a), (c) và (d).
Tập hợp sau đây là tập hợp rỗng làA. A = {x ∈ N / x + 4 = 0}. B. B = {x ∈ Q / x2(x2 + 1) = 0}. C. C = {x ∈ Z / (x3 + 8)(x2 + 9) = 0}. D. Cả ba tập hợp đã cho đều là tập hợp rỗng.
Kết quả [0; 4]∪[3; 5] bằngA. [3; 4]. B. {3; 4}. C. {0; 1; 2; 3; 4; 5}. D. [0; 5].
Diện tích một cái đĩa tròn được viết dưới dạng A = 410 ± 15 (cm2). Xác định nào đúng trong các xác định sau:1. Diện tích đúng của đĩa là 410cm2.2. Diện tích đúng của đĩa là số A nằm trong khoảng 395cm2 đến 425cm2.3. 410cm2 là diện tích gần đúng của đĩa.4. 15 là độ chính xác của số gần đúng 410.5. 15 là độ chính xác của số đúng A.A. 2, 3, 4. B. 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 4. D. 1, 3, 5.
Kết quả sai trong các kết quả sau làA. [-3 ; 1) ∪ (0 ; 3) = [-3 ; 3). B. [-3 ; 1) ∪ (-1 ; 3) = [-3 ; 3). C. [-3 ; 1) ∪ (-4 ; 3) = [-3 ; 3). D. [-3 ; 1) ∪ (1 ; 3) = [-3 ; 3).
Kí hiệu A là tập hợp các học sinh của một lớp học. T là tập hợp các học sinh giỏi toán; V là tập hợp các học sinh giỏi văn của lớp này. Giả sử x là học sinh giỏi toán mà không giỏi văn, y là học sinh giỏi văn mà không giỏi toán. Những mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là(a) x ∈ A \ V(b) x ∈ T \ V(c) y ∈ T ∩ V(d) y ∈ T ∪ V (e) y ∈ V \ T A. Mệnh đề (b), (d), (e). B. Mệnh đề (a), (b), (d), (e). C. Mệnh đề (c), (d), (e). D. Tất cả các mệnh đề đều đúng.
Cho ba tập hợp A = {a ; b ; c}, B = {b ; c ; d}, C = {b ; c ; e} (trong đó a, b, c, d, e là các số đôi một phân biệt). Xét bốn đẳng thức tập hợp sau, đẳng thức sai là I. A ∩ ( B ∪ C) = (A ∪ B) ∩ (A ∪ C).II. A ∩ (B ∪ C) = (A ∪ B) ∩ C.III. (A ∩ C) ∪ B = (A ∩ B) ∪ (A ∩ C).IV. (A ∩ C) ∪ B = (A ∪ C) ∩ B.A. I và II. B. II và III. C. I , II và III. D. I, III và IV.
Những khẳng định đúng trong các khẳng định sau là(a) Tập hợp các số nguyên tố là hữu hạn.(b) Có thể liệt kê được tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn 100.(c) Tập hợp các số nguyên tố là vô hạn.(d) Có thể viết tập hợp P các số nguyên tố bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của nó: P = {p ∈ N | p > 1, P có đúng hai ước là 1 và p}A. (c) và (d). B. (a), (b) và (c). C. (c) và (d). D. (b), (c) và (d).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến