Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ?A. propan-2-ol. B. butan-1-ol. C. 2-metyl propan-1-ol. D. propan-1-ol
Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m làA. 20,0 B. 30,0 C. 13,5 D. 15,0
Sản phẩm chính của sự đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol là chất nào ?A. 3-metylbut-1-en. B. 2-metylbut-1en. C. 3-metylbut-2-en. D. 2-metylbut-2-en.
Phenol không tác dụng với dung dịch nào?A. HCl. B. NaHCO3. C. Br2. D. HCl và NaHCO3.
Cho hỗn hợp gồm không khí (dư) và hơi của 24 gam metanol đi qua chất xúc tác Cu nung nóng, người ta thu được 40 (ml) fomalin 36% có D = 1,1 g/ml. Hiệu suất của quá trình trên là:A. 80,4%. B. 70,4%. C. 65,5%. D. 76,6%.
Hợp chất hữu cơ có công thức tổng quát CnH2n+2O2 thuộc loạiA. ancol hoặc ete no, mạch hở, hai chức. B. anđehit hoặc xeton no, mạch hở, hai chức. C. axit hoặc este no, đơn chức, mạch hở. D. hiđroxicacbonyl no, mạch hở.
Khi làm thí nghiệm với phenol xong, trước khi tráng lại bằng nước, nên rửa ống nghiệm với dung dịch loãng nào sau đây?A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch Na2CO3.
Cho 25,2 gam một anđehit đơn chức A phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư). Lượng Ag sinh ra phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng được 6,72 lít NO (đktc). A có công thức phân tử làA. C2H4O B. C3H6O C. C3H4O D. C4H8O
Cho chuỗi phản ứng sau${{C}_{3}}{{H}_{6}}\xrightarrow{{{H}_{2}},\,Ni,\,{{t}^{o}}}{{B}_{1}}\xrightarrow{C{{l}_{2}},\text{as}}{{B}_{2}}\,(spc)\,\xrightarrow{O{{H}^{-}},{{H}_{2}}O}{{B}_{3}}\xrightarrow{{{O}_{2}},\,Cu}{{B}_{4}}$CTCT của B4 làA. CH3COCH3 B. CH3CHOHCH3 C. CH3CH2CHO D. A và C đúng
Thuốc thử để nhận biết các dung dịch axit acrylic, ancol etylic, axit axetic đựng trong các lọ mất nhãn là:A. Quỳ tím, dung dịch NaOH. B. Quỳ tím, dung dịch Br2. C. Quỳ tím, dung dịch Na2CO3. D. Quỳ tím, dung dịch Cu(OH)2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến