Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 6cos(4πt + 2π/3) , với x tính bằng cm, t tính bằng s. Li độ của vật tại thời điểm t = 1/3s là A. 6cm B. 3cm C. -3cm D. . -6cm
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 (N/m) và viên bi có khối lượng 0,2 (kg) dao động điều hoà. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 (cm/s) và 2 (m/s2). Biên độ dao động của viên bi làA. 16 (cm). B. 4 (cm). C. 4 (cm). D. 10 (cm).
Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng thì độ dãn của lò xo là Δ. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 3,6 cm. Người ta thấy tỉ số độ lớn của lực đàn hồi ở hai biên gấp nhau bốn lần. Biết rằng lò xo luôn bị dãn trong quá trình dao động. Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng làA. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 5 cm. D. 5,6 cm.
Chọn câu đúng khi nói về vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa:A. Ở vị trí cân bằng, vận tốc cực đại, gia tốc cực đại. B. Ở vị trí biên, vận tốc bằng không, gia tốc bằng không. C. Ở vị trí biên, vận tốc bằng không, gia tốc cực đại. D. Ở vị trí cân bằng, vận tốc bằng không, gia tốc cực đại.
Con lắc lò xo gồm vật nặng M = 300 (g), lò xo có độ cứng k = 200 (N/m) lồng vào một trục thẳng đứng như hình bên. Khi M đang ở vị trí cân bằng, thì vật m = 200 (g) từ độ cao h = 3,75 (cm) so với M rơi xuống, va chạm với M (coi ma sát không đáng kể, lấy g = 10 (m/s2), va chạm mềm). Sau va chạm hai vật cùng dao động điều hoà. Lấy t = 0, lúc va chạm. Trong hệ toạ độ như hình bên, gốc O là vị trí cân bằng của M trước khi va chạm, phương trình dao động của hai vật làA. x = sin(2ωt + ) (cm). B. x = 2sin(2ωt + ) – 1 (cm). C. x = sin(2ωt + ) – 1 (cm). D. x = 2sin(2ωt) – 1 (cm).
Cho đồ thị gia tốc của một dđđh.Lấy π2=10Viết PTDĐA. x = 0,25 cos(2πt + 2π/3)cm B. x = 0,25 cos(2πt - 2π/3)cm C. x = 10 cos(4πt + π/3)cm D. x = 10 cos(4πt - π/3)cm
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T = 1s, vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là 12πcm/s. Biên độ dao động của vật làA. 6cm B. 12cm C. 9cm D. 3cm
Hai tụ điện có điện dung $\displaystyle {{C}_{1}}=\text{ }2\mu F,\text{ }{{C}_{2}}=\text{ }3\mu F$ được mắc nối tiếp. Tích điện cho bộ tụ điện bằng nguồn điện có hiệu điện thế 50 V. Tính hiệu điện thế của các tụ điện trong bộ.A. $\displaystyle {{U}_{1}}=\text{ }20\text{ }V;\text{ }{{U}_{2}}=\text{ }30\text{ }V.$ B. $\displaystyle {{U}_{1}}=\text{ }30\text{ }V;\text{ }{{U}_{2}}=\text{ }20\text{ }V.$ C. U1 = 10 V; U2 = 20 V. D. $\displaystyle {{U}_{1}}=\text{ }30\text{ }V;\text{ }{{U}_{2}}=\text{ }10\text{ }V$
Tại hai đỉnh A, C (đối diện nhau) của một hình vuông ABCD cạnh a, đặt hai điện tích điểm q > 0. Đặt một điện tích q0 < 0 tại tâm O, ta thấy nó cân bằng. Dời q0 một đoạn nhỏ trên đường chéo AC về phía A thì điện tích q0 sẽA. bị đẩy về O. B. bị đẩy về A. C. vẫn đứng yên. D. bị đẩy về A, sau đó dừng lại rồi bị đẩy về O.
** Hai tia sáng đơn sắc màu vàng A và B bắt đầu trong bể nước như hình vẽ. Góc là góc tới giới hạn của nước. Cho chiết suất của nước và không khí là 1,33 và 1.Sin của góc giới hạn của nước bằngA. . B. . C. . D. 3.108.1,33.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến