Gen của sinh vật nhân sơ có chiều dài 2193A0, quá trình tự nhân đôi của gen đã tạo ra 64 mạch đơn, trong các gen con, có chứa 8256 nuclêôtit loại T. Tính theo lí thuyết, số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho quá trình trên làA. ATD = TTD = 2399, XTD = GTD = 35996. B. ATD = TTD =7998, XTD = GTD = 11997. C. ATD = TTD = 16245, XTD = GTD = 24381. D. ATD = TTD = 8256, XTD = GTD = 32379.
Xét hai alen trên NST thường phân li độc lập nhau. Gen thứ nhất có 3 alen, gen thứ hai có 6 alen. Có bao nhiêu kiểu giao phối ngẫu nhiên và tự do trong loài trên?A. 126. B. 8001. C. 15876. D. 18.
F1 có kiểu gen dị hợp hai cặp gen (Aa, Bb), kiểu hình cây cao, chín sớm. Đem giao phối F1 với cá thể khác chưa biết kiểu gen, thu được F2: 242 cây cao, chín sớm; 238 cây thấp, chín sớm; 82 cây cao, chín muộn; 79 cây thấp, chín muộn. Có bao nhiêu kiểu gen xuất hiện ở F2?A. 6. B. 4. C. 8. D. 3.
Có 3 alen quy định các nhóm máu hệ O, A, B ở người là lA, IB, lO trong đó lA và lB trội hoàn toàn so với lO; lA và lB tương đương nhau.Người máu A có kiểu gen lAIA hoặc lAlO.Người máu B có kiểu gen lBlB hoạc IBIO.Người máu O có kiểu gen lOlO.Người máu AB có kiểu gen lAlB.Cặp bố mẹ nào sau đây không thể sinh con máu O?A. Bố mẹ đều máu A. B. Bố mẹ đều máu B. C. Bố máu A, mẹ máu AB. D. Bố mẹ đều máu A hoặc đều máu B hoặc bố máu A, mẹ máu AB.
Ở một loài hoa, kiểu gen AA biểu hiện kiểụ hình hoa đỏ; kiểu gen Aa biểu hiện kiểu hình hoa hồng; kiểu gen aa biểu hiện kiểu hình hoa trắng; Gen B qui định tính trạng hoa kép. Gen b qui định tính trạng hoa đơn. Phép lai xuất hiện 1 kiểu hình duy nhất ở thế hệ sau:A. AABb x aaBB. B. aabb x AaBb. C. AABB x AaBB. D. aabb x AaBB.
Cơ sở tế bào học của định luật phân li làA. sự phân li và tổ hợp của cặp NST đồng dạng trong quá trình giảm phân và thụ tinh. B. khả năng tạo 2 loại giao tử của thế hệ F1. C. sự xuất hiện 1 kiểu gen của F1 và tỉ lệ phân li 1 : 2 : 1 của đời F2 về kiểu gen. D. sự lấn át của alen trội đối với alen lặn.
Xét phép lai P: AaBbDd x AabbDd.Số kiểu tổ hợp giao tử, số kiểu gen và số kiểu hình xuất hiện ở F1 lần lượt làA. 32, 27 và 8. B. 32, 18 và 8. C. 32, 18 và 16. D. 64, 27 và 8.
Ở một loài hoa, biết AA biểu hiện kiểu hình hoa đỏ; Aa biểu hiện kiểu hình hoa hồng; aa biểu hiện kiểu hình hoa trắng. Gen B quy định hoa kép là trội so với gen b quy định hoa đơn; gen D quy định hạt tròn là trội so với gen d quy định hạt dài.F1 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 18 : 9 : 9 : 6 : 6 : 3 : 3 : 3 : 3 : 2 : 1 : 1. Kiểu gen của P sẽ là:A. AaBbDd x AaBbdd. B. AaBbDd x aabbdd. C. AaBbDd x AaBbDd. D. AaBbDd x AabbDd.
Ở một loài thực vật, xét phép lai P: ♂AAaBBb(2n+1+1) x ♀AaaBBb(2n+1+1). Biết không xảy ra đột biến mới. Tính theo lí thuyết, trong các kết luận dưới đây có bao nhiêu kết luận đúng? (1) Ở F1, có tối đa 9 kiểu gen khác nhau. (2) Ở F1, các cây có kiểu gen AaaBBbb chiếm tỉ lệ 13. (3) Ở F1, các cây có kiểu gen không mang gen trội chiếm tỉ lệ 1432. (4) Các cây có kiểu gen thuộc dạng 2n+1+0 thu được ở thế hệ F1 chiếm tỉ lệ 14.A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Cho A: Quả tròn B: Quả đỏ D: Quả ngọt a: Quả dài b: Quả xanh d: Quả chuaCác cặp gen phân li độc lập nhau. Cho P: AaBbDd x AaBbdd. Đời F1 xuất hiện loại kiểu hình mang cả ba tính trội theo tỉ lệ làA. . B. . C. . D. .
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến