Tìm phần ảo của số phức sau:$z={{\left( {\sqrt{2}+i} \right)}^{2}}\left( {1-\sqrt{2}i} \right)$A. $\sqrt{2}$ B. $-\sqrt{2}$ C. 2. D. 3.
Thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3, có thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ 3) là một hình chữ nhật có hai kích thước là x và , bằng:A. 3 B. 18 C. 20 D. 22
Tích phân $\displaystyle \int\limits_{0}^{4}{\sqrt{{{x}^{2}}-6x+9}}dx$ có giá trị bằngA. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Tìm phần thực của số phức sau: $z=\frac{{7-17i}}{{5-i}}$ A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi $(P):{{y}^{2}}=4x;(C):{{y}^{2}}={{(4-x)}^{3}}$ bằng?A. $\frac{{128\sqrt{2}}}{{15}}.$ B. $\frac{{64\sqrt{2}}}{{15}}.$ C. $\frac{{32\sqrt{2}}}{{15}}.$ D. $\frac{{16\sqrt{2}}}{{15}}.$
Tích phân $\int\limits_{0}^{1}{\frac{x+1}{{{x}^{2}}+2x+5}dx}$ bằngA. $\ln \frac{8}{5}.$ B. $\frac{1}{2}\ln \frac{8}{5}.$ C. $2\ln \frac{8}{5}.$ D. $\ln 2.$
Cho ba điểm A(4 ; 2 ; 0), B(1 ; 1 ; 5) và C(-1 ; -2 ; -1). Giao điểm D của mặt phẳng (ABC) với trục Ox có hoành độ là: A. B. C. D. 3
Tích phân $I=\int\limits_{0}^{1}{{{{x}^{2}}.\ln (1+{{x}^{2}})dx}}=\frac{1}{3}\ln 2+\frac{4}{9}+m.$Khi đó giá trị của m bằng?A. $\frac{1}{6}.$ B. $\frac{\pi }{6}.$ C. $\frac{\pi }{3}.$ D. $\frac{1}{3}.$
Cho tích phân $\displaystyle I=\int\limits_{0}^{1}{{{x}^{2}}\left( 1+x \right)}dx$ bằng: A. $\displaystyle \int\limits_{0}^{1}{\left( {{x}^{3}}+x4 \right)}dx$ B. $\displaystyle \left. \left( \frac{{{x}^{3}}}{3}+\frac{{{x}^{4}}}{4} \right) \right|_{0}^{1}$. C. $\displaystyle ({{x}^{2}}+\left. \frac{{{x}^{3}}}{3}) \right|_{0}^{1}$. D. 2.
Trong không gian Oxyz cho các điểm A(3 ; 0 ; 0), B(0, 4, 0), C(0 ; 0 ; 6). Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) làA. B. C. D.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến