Hòa tan hỗn CaO và CaCO3 bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch A, khí B. Cô cạn dung dịch A thu được 3,44 gam thạch cao (CaSO4.2H2O) , hấp thụ khí B bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,16 M. Sau đó them BaCl2 dư vào thấy tạo ra 1,182 gam kết tủa. Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu.

Các câu hỏi liên quan

1. Trong nhóm IVA đi từ cacbon đến chì thì : A. khả năng nhận electron để đạt cấu hình khí hiếm tăng dần . B. khả năng nhận electron để đạt cấu hình khí hiếm giảm dần. C. tính phi kim tăng dần, tính kim loại giảm dần. D. khả năng nhận electron để đạt cấu hình khí hiếm tăng từ C đến Si, sau đó giảm dần. 2. Dãy các nguyên tố là đơn chất của nhóm cacbon nào sau đây đều là kim loại ? A. C và Si. B. Si và Ge. C. Si và Sn. D. Sn và Pb. 8. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng ? A. Khí cacbonic tan ít trong nước tạo thành axit cacbonic là một axit yếu. B. Khí cacbonic không duy trì sự sống, sự cháy. C. Khí cacbonic là nguyên nhân chủ yếu gây ra “hiệu ứng nhà kính”. D. Khí cacbonic là nguyên nhân chủ yếu phá thủng tầng ozon. 9. Khí CO có tính khử mạnh, ở nhiệt độ cao nó có thể khử tất cả các oxit kim loại trong dãy gồm các chất A. CuO, Ag2O, PbO2, Al2O3. B. Fe2O3, CuO, SnO, PbO. C. CuO, Fe3O4, Na2O, ZnO. D. Al2O3, FeO, CuO, NiO. 10. Cacbon có khả năng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây ? A. CuO, Ag2O, PbO2, Al2O3, K2O. B. Fe2O3, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, PbO, KOH. C. CuO, Fe3O4, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, SnO. D. Al2O3, FeO, CuO, NiO, HCl đặc, K2SO4. 11. Cacbon có khả năng phản ứng với tất cả các chất trong dãy các chất nào sau đây ? A. CO2, Fe2O3, Na2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. B. CO2, Fe2O3, Na, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, H2. C. CaO, H2O, CO2, Fe2O3, Na2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. D. PbO, CO2, Fe2O3, Na2O, CuO,Al2O3, H2, HCl đặc.