Nêu đại diện và các hình thức sinh sản vô tính ở sinh vật
Hình thức sinh sản | Đại diện | Đặc điểm |
Phân đôi | ||
Nảy chồi | ||
Tái sinh | ||
Bào tử | ||
Sinh dưỡng |
3. Hãy lấy một số ví dụ về sinh sản vô tính ở sinh vật mà em biết
4. Con thằn lằn bị đứt đuôi rồi tái sinh đuôi mới có phải là sinh sàn không? Giải thích tại sao?
5. Hãy nêu vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn và cho ví dụ.
Nêu ví dụ về sinh sản ở một số loài sinh vật
STT | Sinh vật | Kiểu sinh sản |
1 | Cây lúa | Sinh sản hữu tính |
2 | Cây rau má bò trên đất ẩm | Sinh sản vô tính |
3 | ====. | ====. |
4 | ||
5 |
2 . Viết lại định nghĩa sinh sản vô tính và các hìh thức sinh sản vô tính mà em đã học.
Nêu ví dụ chứng minh vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn
Vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn và cho ví dụ
2. Sinh sản hữu tính
- Vẽ sơ đồ hữu tính ở sinh vật
- Sự khác và giống nhau giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
Giống nhau | Khác nhau | Các Đại diện | |
Ss vô tính | |||
Ss hữu tính |
- Nêu những yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật. Cho vd minh họa.