Khẳng định sai trong các khẳng định sau làA. Hợp của phép tịnh tiến theo vectơ và phép tịnh tiến theo vectơ - là một phép đồng nhất. B. Hợp của hai phép tịnh tiến theo vectơ và là m ột phép tịnh tiến theo vectơ + . C. Phép tịnh tiến theo vectơ ≠ là một phép dời hình không có điểm bất động. D. Phép tịnh tiến theo vectơ ≠ luôn biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng làA. Có một phép tịnh tiến theo vecto khác không biến mọi điểm thành chính nó . B. Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó C. Có một phép đối xứng tâm biến mọi điểm thành chính nó . D. Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó
Cho elíp: (E). Phương trình của elíp (E’) đối xứng với (E) qua điểm I(1; 0) làA. B. C. D.
Trong mặt phẳng Oxy cho v→(1;3) phép tịnh tiến theo vec tơ này biến đường thẳng d: 3x + 5y - 8 = 0 thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sauA. 3x + 2y = 0 B. 3x + 5y - 26 = 0 C. 3x + 5y - 9 = 0 D. 5x + 3y - 10 = 0
Cho đường thẳng (d): 4x + 3y = 0. Phương trình đường thẳng (Δ) song song với (d) và cắt Ox, Oy tại A, B sao cho AB = 5 làA. 4x + 3y - 12 = 0 B. 4x + 3y + 12 = 0 C. 4x + 3y - 12 = 0 và 4x + 3y + 12 = 0 D. 4x + 3y - 12 = 0 và 4x + 3y + 10 = 0
Trong các chữ cái và số sau, dãy các chữ cái và số nào mà khi ta thực hiện phép quay tâm A một góc 180° thì ta được một phép đồng nhất (A là tâm đối xứng của chữ cái hoặc số đó)A. O;I;0;8;S B. X;L;6;1;U C. O;Z;V;9;5 D. H;J;K;4;8
Để phương trình: $\displaystyle {{2}^{{{\sin }^{2}}x}}+{{2}^{{{\cos }^{2}}x}}=m$ có nghiệm, thì các giá trị cần tìm của tham số m là: A. $\displaystyle 1\le m\le \sqrt{2}$ B. $\displaystyle \sqrt{2}\le m\le 2\sqrt{2}$ C. $\displaystyle \sqrt{2}\le m\le 2\sqrt{2}$ D. $\displaystyle 3\le m\le 4$
Số nghiệm của phương trình $\cos 2x=0,x\in \left[ -\frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2} \right]$ làA. $1.$ B. $2.$ C. $3.$ D. $4.$
Phương trình $\displaystyle \cos 2\left( x+\frac{\pi }{3} \right)+4\cos \left( \frac{\pi }{6}-x \right)=\frac{5}{2}$ có nghiệm là A. $\displaystyle \left[ \begin{array}{l}x=-\frac{\pi }{6}+k2\pi \\x=\frac{\pi }{2}+k2\pi \end{array} \right.$ B. $\displaystyle \left[ \begin{array}{l}x=\frac{\pi }{6}+k2\pi \\x=\frac{3\pi }{2}+k2\pi \end{array} \right.$ C. $\displaystyle \left[ \begin{array}{l}x=-\frac{\pi }{3}+k2\pi \\x=\frac{5\pi }{6}+k2\pi \end{array} \right.$ D. $\displaystyle \left[ \begin{array}{l}x=\frac{\pi }{3}+k2\pi \\x=\frac{\pi }{4}+k2\pi \end{array} \right.$
Chu kỳ của hàm số $\displaystyle y=\cot x$ là:A. $\displaystyle 2\pi $ B. $\displaystyle \frac{\pi }{2}$ C. $\displaystyle \pi $ D. $\displaystyle k\pi ,\text{ }k\in \mathbb{Z}$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến